to arrive at a place
đến một nơi nào đó
- The train got in late.
Tàu đến muộn.
- What time do you get into Heathrow?
Bạn tới Heathrow vào lúc mấy giờ?
to win an election
để giành chiến thắng trong cuộc bầu cử
- The Republican candidate stands a good chance of getting in.
Ứng cử viên của đảng Cộng hòa có nhiều cơ hội trúng cử.
- She first got into Parliament (= became an MP) in 2015.
Bà lần đầu tiên vào Quốc hội (= trở thành đại biểu quốc hội) vào năm 2015.
to be admitted to a school, university, etc.
được nhận vào trường học, trường đại học, v.v.
- She's got into Durham to study law.
Cô ấy đã đến Durham để học luật.