to put your hand into a container to take something out
đưa tay vào một cái hộp để lấy thứ gì đó ra
- She dipped into her purse and took out some coins.
Cô ấy thò tay vào ví và lấy ra một ít tiền xu.
to read or watch only parts of something
đọc hoặc chỉ xem một phần của cái gì đó
- I have only had time to dip into the report.
Tôi chỉ có thời gian để xem qua báo cáo.
to take an amount from money that you have saved
lấy một số tiền từ số tiền bạn đã tiết kiệm
- We took out a loan for the car because we didn't want to dip into our savings.
Chúng tôi đã vay tiền mua ô tô vì không muốn động đến tiền tiết kiệm.