to hit something violently
đánh vào cái gì đó một cách dữ dội
- The car skidded and went into a tree.
Chiếc xe trượt đi và đâm vào một cái cây.
to start moving in a particular way
bắt đầu di chuyển theo một cách cụ thể
- The plane went into a nosedive.
Chiếc máy bay lao xuống.
to join an organization, especially in order to have a career in it
tham gia một tổ chức, đặc biệt là để có sự nghiệp trong đó
- to go into the Army/the Church/Parliament
đi vào Quân đội/Nhà thờ/Quốc hội
- to go into teaching
đi vào giảng dạy
to begin to do something or behave in a particular way
bắt đầu làm gì đó hoặc cư xử theo một cách cụ thể
- He went into a long explanation of the affair.
Ông đã giải thích dài dòng về sự việc này.
to examine something carefully
kiểm tra cái gì đó một cách cẩn thận
- We need to go into the question of costs.
Chúng ta cần đi sâu vào vấn đề chi phí.
to be spent on something or used to do something
được chi cho việc gì đó hoặc được dùng để làm gì đó
- More government money needs to go into the project.
Chính phủ cần phải đầu tư nhiều tiền hơn vào dự án này.
- Years of work went into researching the book.
Nhiều năm nghiên cứu đã được thực hiện để viết nên cuốn sách này.