Definition of around

aroundadverb

xung quanh, vòng quanh

/əˈraʊnd/

Definition of undefined

The word "around" has its roots in Old English. It comes from the phrase "urfan," which was used to describe the act of turning or revolving around something. This phrase is derived from the Old English words "ur" meaning "circle" or "turn" and "fan" meaning "to make or do." Over time, the phrase "urfan" evolved into "around," which initially meant "to turn or curve around something" or "to go in a circular motion." In the 14th century, the word "around" began to take on its modern meaning, referring to a thing or person's location or position in relation to something else. Today, "around" is used in a variety of contexts, including spatial and temporal senses, such as "I'm going to be around tomorrow" or "The park is around the corner." Despite its evolution, the word "around" still retains its connection to the Old English phrase "urfan," which emphasizes its meaning of movement and circularity.

Summary
type phó từ
meaningxung quanh
exampleto walk around the house: đi vòng quanh nhà
meaningvòng quanh
exampleto travel around the country: đi du lịch khắp xứ
meaningđó đây, chỗ này, chỗ nọ, khắp nơi
examplearound a million: khoảng chừng một triệu
type giới từ
meaningxung quanh, vòng quanh
exampleto walk around the house: đi vòng quanh nhà
meaningđó đây, khắp
exampleto travel around the country: đi du lịch khắp xứ
meaningkhoảng chừng, gần
examplearound a million: khoảng chừng một triệu
namespace

surrounding somebody/something; on each side of something

vây quanh ai/cái gì đó; ở mỗi bên của một cái gì đó

Example:
  • The house is built around a central courtyard.

    Ngôi nhà được xây dựng xung quanh một sân trung tâm.

  • He put his arms around her.

    Anh vòng tay ôm lấy cô.

on, to or from the other side of somebody/something

trên, tới hoặc từ phía bên kia của ai/cái gì

Example:
  • Our house is just around the corner.

    Nhà của chúng tôi ở ngay góc phố.

  • The bus came around the bend.

    Chiếc xe buýt đã đến khúc quanh.

  • There must be a way around the problem.

    Phải có cách giải quyết vấn đề.

in a circle

trong một vòng tròn

Example:
  • They walked around the lake.

    Họ đi dạo quanh hồ.

in or to many places in an area

trong hoặc đến nhiều nơi trong một khu vực

Example:
  • They walked around the town looking for a place to eat.

    Họ đi vòng quanh thị trấn để tìm chỗ ăn.

to fit in with particular people, ideas, etc.

để phù hợp với những người cụ thể, những ý tưởng, vv.

Example:
  • I can't arrange everything around your timetable!

    Tôi không thể sắp xếp mọi thứ xung quanh thời gian biểu của bạn!

in connection with somebody/something

liên quan đến ai/cái gì

Example:
  • He has issues around food and dieting.

    Anh ấy có vấn đề xung quanh thực phẩm và chế độ ăn kiêng.

  • There are a lot of questions around her motivation.

    Có rất nhiều câu hỏi xung quanh động lực của cô ấy.

Related words and phrases