to move or travel from one place to another
di chuyển hoặc đi du lịch từ nơi này đến nơi khác
- She went into her room and shut the door behind her.
Cô đi vào phòng và đóng cửa lại sau lưng.
- I have to go to Rome on business.
Tôi phải đi Rome công tác.
- She has gone to China (= is now in China or is on her way there).
Cô ấy đã đến Trung Quốc (= hiện đang ở Trung Quốc hoặc đang trên đường tới đó).
- She has been to China (= she went to China and has now returned).
Cô ấy đã đến Trung Quốc (= cô ấy đã đến Trung Quốc và hiện đã trở về).
- Are you going home for Christmas?
Bạn có về nhà vào dịp Giáng sinh không?
- She has gone to see her sister this weekend.
Cô ấy đã đi gặp em gái cô ấy vào cuối tuần này.
- Could you go and get me a towel?
Bạn có thể đi lấy cho tôi một chiếc khăn được không?
- I'm going to Spain this year.
Tôi sẽ đến Tây Ban Nha trong năm nay.
- It's a long way to go just to see a couple of reefs.
Phải đi một chặng đường dài mới có thể nhìn thấy một vài rạn san hô.
- She's gone to Brazil on vacation.
Cô ấy đã đi nghỉ ở Brazil.
- The weather was pretty bad when we went to Boston last year.
Thời tiết khá xấu khi chúng tôi đến Boston năm ngoái.
to move or travel, especially with somebody else, to a particular place or in order to be present at an event
di chuyển hoặc đi du lịch, đặc biệt là với người khác, đến một địa điểm cụ thể hoặc để có mặt tại một sự kiện
- Are you going to Dave's party?
Bạn có tới bữa tiệc của Dave không?
- Who else is going?
Còn ai đi nữa?
- His dog goes everywhere with him.
Con chó của anh ấy đi khắp mọi nơi với anh ấy.
- He invited her to go with him to the concert.
Anh ấy mời cô ấy đi cùng anh ấy đến buổi hòa nhạc.
to move or travel in a particular way or over a particular distance
để di chuyển hoặc đi du lịch trong một cách cụ thể hoặc trên một khoảng cách cụ thể
- He's going too fast.
Anh ấy đang đi quá nhanh.
- They went farther north into the mountains.
Họ đi xa hơn về phía bắc vào vùng núi.
- We had gone about fifty miles when the car broke down.
Chúng tôi đã đi được khoảng năm mươi dặm thì xe bị hỏng.
- Slow down—you're going too fast.
Chậm lại đi, bạn đang đi quá nhanh.
- We had gone many miles without seeing another car.
Chúng tôi đã đi nhiều dặm mà không thấy một chiếc xe nào khác.
to move in a particular way or while doing something else
di chuyển theo một cách cụ thể hoặc trong khi làm điều gì đó khác
- She crashed into a waiter and his tray of drinks went flying.
Cô đâm vào một người phục vụ và khay đồ uống của anh ta bay tung.
- The car went skidding off the road into a ditch.
Chiếc xe trượt khỏi đường xuống mương.
- She went sobbing up the stairs.
Cô vừa đi vừa khóc nức nở lên cầu thang.
- I tripped and went tumbling down the stairs.
Tôi bị vấp và ngã nhào xuống cầu thang.
- Don't go charging in there!
Đừng đi sạc ở đó!