Definition of mess

messnoun

tình trạng bừa bộn, tình trạng lộn xộn, người nhếch nhác, bẩn thỉu

/mɛs/

Definition of undefined

Middle English: from Old French mes ‘portion of food’, from late Latin missum ‘something put on the table’, past participle of mittere ‘send, put’. The original sense was ‘a serving of (semi-liquid) food’, later ‘liquid food for an animal’; this gave rise (early 19th century) to the senses ‘unappetizing concoction’ and ‘predicament’, on which sense 1 is based. In late Middle English the term also denoted any of the small groups into which the company at a banquet was divided (who were served from the same dishes); hence, ‘a group who regularly eat together’ (recorded in military use from the mid 16th century)

Summary
type danh từ
meaningtình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu
exampleto mess up a plan: làm hỏng một kế hoạch
meaningnhóm người ăn chung (trong quân đội); bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại, trên tàu...)
examplewhat are you messing about up there?: anh đang lục lọi cái gì trên đó
exampleto go to mess: đi ăn
meaningmón thịt nhừ; món xúp hổ lốn
type ngoại động từ
meaninglòm lộn xộn, làm mất trật tự, xáo lộn; làm bẩn, làm hỏng
exampleto mess up a plan: làm hỏng một kế hoạch
untidy state

a dirty or untidy state

một trạng thái bẩn thỉu hoặc lộn xộn

Example:
  • The room was in a mess.

    Căn phòng thật bừa bộn.

  • The kids made a mess in the bathroom.

    Bọn trẻ làm bừa bộn trong phòng tắm.

  • ‘What a mess!’ she said, surveying the scene after the party.

    ‘Thật là một mớ hỗn độn!’ cô ấy nói, quan sát hiện trường sau bữa tiệc.

  • My hair's a real mess!

    Tóc tôi rối thật!

Extra examples:
  • Must you always leave such a mess?

    Bạn có phải luôn để lại một mớ hỗn độn như vậy không?

  • Sorry, this place is a bit of a mess.

    Xin lỗi, nơi này hơi bừa bộn.

  • Let's try to sort out the mess.

    Chúng ta hãy cố gắng giải quyết mớ hỗn độn này.

  • Why don't you clean up this disgusting mess?

    Tại sao bạn không dọn dẹp mớ hỗn độn kinh tởm này?

  • They've left the most terrible mess in their bedrooms.

    Họ đã để lại một mớ hỗn độn kinh khủng trong phòng ngủ của mình.

difficult situation

a situation that is full of problems, usually because of a lack of organization or because of mistakes that somebody has made

một tình huống đầy rẫy những vấn đề, thường là do thiếu tổ chức hoặc vì những sai lầm mà ai đó đã mắc phải

Example:
  • The economy is in a mess.

    Nền kinh tế đang trong tình trạng hỗn loạn.

  • a financial mess

    một mớ hỗn độn tài chính

  • I feel I've made a mess of things.

    Tôi cảm thấy mình đã làm mọi chuyện rối tung lên.

  • How did this whole mess start?

    Toàn bộ mớ hỗn độn này bắt đầu như thế nào?

  • Let's try to sort out the mess.

    Hãy cố gắng giải quyết mớ hỗn độn này.

  • How do we get out of this mess?

    Làm thế nào để chúng ta thoát khỏi mớ hỗn độn này?

  • The biggest question is how they got into this mess in the first place.

    Câu hỏi lớn nhất là làm thế nào họ lại rơi vào tình trạng hỗn loạn này ngay từ đầu.

  • That’s another fine mess you’ve got us into.

    Đó lại là một mớ hỗn độn nữa mà bạn đã lôi kéo chúng tôi vào.

  • The entire event is a sorry mess.

    Toàn bộ sự kiện là một mớ hỗn độn đáng tiếc.

Extra examples:
  • A new managing director has been appointed to clear up the financial mess.

    Một giám đốc điều hành mới đã được bổ nhiệm để giải quyết tình trạng hỗn loạn tài chính.

  • I got myself into a complete mess.

    Tôi đã rơi vào một mớ hỗn độn hoàn toàn.

  • I have to try to fix the mess you caused.

    Tôi phải cố gắng sửa chữa mớ hỗn độn mà bạn đã gây ra.

  • I'm in a huge mess. I don't know what to do.

    Tôi đang ở trong một mớ hỗn độn lớn. Tôi không biết phải làm gì.

  • My life's becoming a big mess.

    Cuộc sống của tôi đang trở thành một mớ hỗn độn lớn.

Related words and phrases

person

a person who is dirty or whose clothes and hair are not tidy

một người bẩn thỉu hoặc quần áo và đầu tóc không gọn gàng

Example:
  • You're a mess!

    Bạn là một mớ hỗn độn!

a person who has serious problems and is in a bad mental condition

một người có vấn đề nghiêm trọng và đang ở trong tình trạng tinh thần tồi tệ

Example:
  • When my wife left me I was a total mess.

    Khi vợ tôi bỏ tôi, tôi hoàn toàn hỗn loạn.

animal waste

the excrement (= solid waste matter) of an animal, usually a dog or cat

phân (= chất thải rắn) của động vật, thường là chó hoặc mèo

a lot

a lot of something

rất nhiều thứ

Example:
  • There's a mess of fish down there, so get your lines in the water.

    Dưới đó có rất nhiều cá, vì vậy hãy thả dây câu xuống nước.

armed forces

a building or room in which members of the armed forces have their meals

một tòa nhà hoặc căn phòng trong đó các thành viên của lực lượng vũ trang dùng bữa

Example:
  • the officers’ mess

    sự lộn xộn của các sĩ quan