Definition of arse around

arse aroundphrasal verb

mông quanh

////

The expression "arse around" is a British slang phrase that checks its roots back to the 1960s. It's an informal and humorous way of describing someone who behaves in a frivolous, careless, or wasteful manner. The term "arse" in this case is a slang term for the rear end or buttocks. As for the origin of the phrase, it can be speculated that "arse around" is a simplification of the earlier expression "make a mess of," which came from the 1940s and 50s. Making a mess of something could be interpreted as causing confusion or disorder, resulting in actions that are chaotic or unproductive. It's possible that the phrase "make a mess of" became associated with disorderly or ridiculous actions in the buttocks area. After all, the anatomy of the buttocks area is prone to accidents and things falling out of pockets. Punishments involving being bent over in spanking and caning also add to the association. Overall, the phrase "arse around" evolved as a more succinct and more straightforward expression to describe someone who appears to be indulging in light-hearted and purposeless frolick. It offers an amusing punch to the slang repertoire of any language and remains a commonly used idiom in British English.

namespace
Example:
  • The referee's decision left the players' arses firmly planted on the bench.

    Quyết định của trọng tài khiến các cầu thủ phải ngồi im trên băng ghế dự bị.

  • My opinion is that your arse should have left this office long ago.

    Theo tôi, anh nên rời khỏi văn phòng này từ lâu rồi.

  • I can't believe that guy's arse is still taking up that much space in my line of vision.

    Tôi không thể tin là mông của anh chàng đó vẫn chiếm nhiều diện tích trong tầm nhìn của tôi đến vậy.

  • After a long day at work, my arse is in desperate need of a good massage.

    Sau một ngày dài làm việc, mông tôi rất cần được mát-xa.

  • The arse-kissing coworker finally got his promotion, after months of obsequiously flattering his boss.

    Anh đồng nghiệp nịnh hót cuối cùng cũng được thăng chức sau nhiều tháng nịnh nọt sếp.

  • I can't believe I have to sit next to this guy's arse for the next three hours on the flight.

    Tôi không thể tin là tôi phải ngồi cạnh anh chàng này trong suốt ba giờ bay.

  • The arse-chewing boss left me no option but to resign.

    Ông chủ khó tính đó không cho tôi lựa chọn nào khác ngoài việc từ chức.

  • The politician's arse wasn't fit to be a local councillor, let alone an MP.

    Cái mông của chính trị gia này thậm chí còn không đủ tiêu chuẩn để trở thành một ủy viên hội đồng địa phương, chứ đừng nói đến một đại biểu quốc hội.

  • The arse could barely move after a hearty meal at the buffet restaurant.

    Cái mông gần như không thể cử động được sau một bữa ăn thịnh soạn tại nhà hàng tự chọn.

  • The bar was filled with people with arses the size of beach balls – I swear, I saw one person whose arse had its own zip code.

    Quán bar chật kín những người có vòng 3 to như quả bóng bãi biển – tôi thề là tôi đã thấy một người có vòng 3 có mã bưu chính riêng.