Định nghĩa của từ yippee

yippeeexclamation

ôi chao

/jɪˈpiː//ˈjɪpi/

Từ "yippee" là một thuật ngữ lóng được dùng để thể hiện sự phấn khích và vui mừng. Nguồn gốc chính xác của nó vẫn chưa rõ ràng, nhưng có một số giả thuyết. Một giả thuyết cho rằng từ này bắt nguồn từ âm thanh do cừu istrucci tạo ra, đây là giống cừu có nguồn gốc từ Ý. Cừu Istrucci nổi tiếng với tiếng kêu lớn đặc trưng, ​​một số người cho rằng nghe giống như "yipp" hoặc "yippee." Có thể những người tiên phong đầu tiên ở Mỹ, khi tiếp xúc với những con cừu này, đã sử dụng âm thanh này như một thuật ngữ chỉ sự phấn khích. Một giả thuyết khác liên hệ thuật ngữ này với miền Tây hoang dã của Mỹ. Vào những năm 1800, những chàng cao bồi thường hét "yipe" hoặc "yippy" khi hú hét hoặc bắt đầu một cuộc vây bắt. Một số người cho rằng theo thời gian, sự tiến hóa này đã dẫn đến sự rút gọn "yippee." Một lý thuyết khác cho rằng "yippee" chỉ đơn giản là một từ tượng thanh, bắt chước âm thanh của sự phấn khích và vui mừng. Theo nghĩa này, thuật ngữ này có thể bắt nguồn độc lập trong các cộng đồng hoặc bối cảnh khác nhau và chỉ đơn giản là được sử dụng phổ biến theo thời gian. Bất kể nguồn gốc chính xác của nó là gì, "yippee" hiện là một phần của nền văn hóa Mỹ và các nền văn hóa nói tiếng Anh khác, thường được sử dụng để thể hiện sự hạnh phúc, lễ kỷ niệm và tinh thần phấn chấn.

Tóm Tắt

typeDefault

meaninginterj

meaningbiểu lộ sự vui mừng

namespace
Ví dụ:
  • I can't believe we won the lottery! Yippee, let's celebrate with a extravagant vacation!

    Tôi không thể tin là chúng ta đã trúng số! Yippee, hãy cùng ăn mừng bằng một kỳ nghỉ xa hoa nhé!

  • The new puppy finally arrived, and the kids are going crazy with joy - yippee, we are a full-fledged family now!

    Chú chó con mới cuối cùng cũng đã đến, và bọn trẻ phát điên vì vui mừng - tuyệt quá, chúng tôi giờ đã là một gia đình trọn vẹn!

  • The project received a go-ahead from the boss, and we all yippee'd with excitement as we high-fived each other.

    Dự án đã được ông chủ chấp thuận và tất cả chúng tôi đều reo lên phấn khích khi chạm tay vào nhau.

  • After months of scrutiny, the patent for our invention got approved! Yippee, we're going to be rich!

    Sau nhiều tháng xem xét, bằng sáng chế cho phát minh của chúng tôi đã được chấp thuận! Tuyệt, chúng ta sẽ giàu to!

  • My boyfriend proposed to me, and I said yes! Yippee, I'm finally going to be someone's wife!

    Bạn trai tôi đã cầu hôn tôi và tôi đã đồng ý! Tuyệt quá, cuối cùng tôi cũng sẽ trở thành vợ của ai đó!

  • The musical I've been practicing for since Christmas got accepted, and now I can't wait to put on that yippee face in front of a live audience!

    Vở nhạc kịch mà tôi đã luyện tập từ Giáng sinh đã được chấp nhận, và giờ tôi rất mong được thể hiện vẻ mặt vui mừng trước khán giả trực tiếp!

  • We aced the final exam with flying colors - yippee, let's all go out for a huge celebration!

    Chúng tôi đã đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối kỳ - tuyệt quá, hãy cùng nhau ra ngoài ăn mừng nhé!

  • I won the company's best employee award, and now everyone is yippeeing as they clap and congratulate me.

    Tôi đã giành được giải thưởng nhân viên xuất sắc nhất của công ty, và bây giờ mọi người đều reo hò vỗ tay và chúc mừng tôi.

  • The roller coaster we've been waiting in line for forever is finally infront of us, and my heart's skipping a beat with yippee inside.

    Chuyến tàu lượn siêu tốc mà chúng tôi đã chờ đợi bấy lâu cuối cùng cũng đến trước mặt chúng tôi, và tim tôi đập thình thịch vì vui sướng.

  • My team won the championship, and our team (and all its supporters'yippee was so loud it shook the stadium walls!

    Đội của tôi đã giành chức vô địch, và tiếng reo hò của đội chúng tôi (và tất cả người hâm mộ) lớn đến nỗi làm rung chuyển cả các bức tường của sân vận động!