Định nghĩa của từ uncultured

unculturedadjective

không trồng trọt

/ˌʌnˈkʌltʃəd//ˌʌnˈkʌltʃərd/

Từ "uncultured" là sự kết hợp của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" và danh từ "cultured". Bản thân "Cultured" bắt nguồn từ tiếng Latin "cultura", có nghĩa là "cultivation" hoặc "chăm sóc". Nghĩa gốc của "cultured" ám chỉ quá trình canh tác đất đai hoặc cây trồng. Theo thời gian, nó được mở rộng để bao hàm cả việc trau dồi kiến ​​thức, cách cư xử và sự tinh tế, trở nên gắn liền với sự phát triển về mặt trí tuệ và xã hội. Do đó, "uncultured" mô tả một người thiếu những phẩm chất tinh tế này, ngụ ý thiếu giáo dục, sự tinh tế hoặc sự tinh tế.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông được cày cấy trồng trọt

meaningkhông có giáo dục, không có văn hoá

namespace
Ví dụ:
  • The guests at the dinner party were surprised to find out that John, who had always presented himself as a refined connoisseur of wine, was actually quite uncultured when it came to appreciating fine wines.

    Các vị khách trong bữa tiệc tối rất ngạc nhiên khi phát hiện ra rằng John, người luôn thể hiện mình là người sành rượu vang, thực ra lại khá thiếu hiểu biết khi nói đến việc đánh giá rượu vang hảo hạng.

  • Emily's lack of knowledge about classical music made her appear uncultured to her music professor, who couldn't fathom why she was so unfamiliar with the works of Beethoven and Mozart.

    Sự thiếu hiểu biết của Emily về nhạc cổ điển khiến cô có vẻ thiếu hiểu biết trong mắt giáo sư âm nhạc, người không thể hiểu nổi tại sao cô lại không quen thuộc với các tác phẩm của Beethoven và Mozart.

  • Daniel's unwillingness to try new cuisines and his preference for fast food was a clear indication of his uncultured palate.

    Việc Daniel không muốn thử những món ăn mới và thích đồ ăn nhanh là dấu hiệu rõ ràng cho thấy khẩu vị chưa được trau chuốt của anh.

  • Thomas's inability to comprehend the intricate details of an oil painting was a tell-tale sign of his uncultured background, growing up in a household that didn't prioritize art appreciation.

    Việc Thomas không thể hiểu được những chi tiết phức tạp của một bức tranh sơn dầu là dấu hiệu cho thấy xuất thân thiếu hiểu biết của ông, lớn lên trong một gia đình không coi trọng việc đánh giá nghệ thuật.

  • Sarah's lack of enthusiasm for attending the local theater productions made her seem uncultured to her theater-loving friends, who couldn't fathom why she wouldn't want to experience the magic of live performance.

    Việc Sarah không nhiệt tình tham dự các buổi biểu diễn sân khấu địa phương khiến cô có vẻ thiếu văn hóa trong mắt những người bạn yêu thích sân khấu, những người không thể hiểu nổi tại sao cô lại không muốn trải nghiệm sự kỳ diệu của buổi biểu diễn trực tiếp.

  • The locals in the small village scoffed at the foreigners who couldn't appreciate the unique flavors of their traditional dishes, branding them as uncultured and unappreciative.

    Người dân địa phương ở ngôi làng nhỏ chế giễu những du khách nước ngoài không thể cảm nhận được hương vị độc đáo của các món ăn truyền thống của họ, coi họ là những người thiếu văn hóa và vô ơn.

  • Mark's ignorance about the important literary works of the past century left his literature professor baffled- in stark contrast with the well-read and cultured students in the classroom.

    Sự thiếu hiểu biết của Mark về các tác phẩm văn học quan trọng của thế kỷ trước khiến giáo sư văn học của ông bối rối - trái ngược hoàn toàn với những sinh viên hiểu biết và có học thức trong lớp.

  • The patrons at the classical music concert rolled their eyes in annoyance when the usher tried to explain the intricacies of the music to the clearly uncultured newcomers.

    Những người tham dự buổi hòa nhạc nhạc cổ điển tỏ vẻ khó chịu khi người hướng dẫn cố gắng giải thích những điều phức tạp của âm nhạc cho những người mới đến rõ ràng là thiếu hiểu biết.

  • Robert's boorish manners and failure to comprehend the nuances of proper dining etiquette made him seem quintessentially uncultured to his sophisticated business partners.

    Cách cư xử thô lỗ của Robert và việc không hiểu được những sắc thái tinh tế của phép xã giao trong ăn uống khiến ông có vẻ là người vô văn hóa trong mắt các đối tác kinh doanh tinh tế của mình.

  • Tim's lack of appreciation for the beauty of classical architecture was a tell-tale sign of his uncultured background and lack of exposure to art and culture growing up.

    Việc Tim không đánh giá cao vẻ đẹp của kiến ​​trúc cổ điển là dấu hiệu cho thấy xuất thân thiếu hiểu biết và thiếu tiếp xúc với nghệ thuật và văn hóa khi lớn lên.