Định nghĩa của từ ignorant

ignorantadjective

dốt

/ˈɪɡnərənt//ˈɪɡnərənt/

Từ "ignorant" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14, cuối cùng bắt nguồn từ tiếng Latin "ignorantem" có nghĩa là "unlearning" hoặc "không nhận thức được". Về bản chất, từ này minh họa cho cảm giác thiếu hoặc không có kiến ​​thức thay vì chủ động phản đối kiến ​​thức đó. Về bản chất, sự thiếu hiểu biết là trạng thái không được thông báo hoặc không được học hành trong một chủ đề hoặc lĩnh vực cụ thể. Về cơ bản, nó là sự đối lập với việc học và kiến ​​thức, và trái ngược với việc được giáo dục tốt hoặc được thông báo. Thuật ngữ "ignorant" đã trải qua một sự thay đổi đáng kể trong cách sử dụng theo thời gian. Trong những thế kỷ trước, nó thường được sử dụng theo nghĩa trung lập hơn, để mô tả một người chỉ đơn giản là thiếu một loại kiến ​​thức hoặc giáo dục cụ thể. Tuy nhiên, ngày nay, "ignorant" thường mang hàm ý tiêu cực, ám chỉ một mức độ cố ý tránh né hoặc coi thường việc học, cũng như sự khinh miệt đối với những người có thể thiếu kiến ​​thức như vậy. Sự thay đổi trong ý nghĩa của "ignorant" phản ánh các giá trị và thái độ xã hội rộng hơn đối với giáo dục và học tập. Trong thời đại mà giáo dục ngày càng trở nên quan trọng đối với thành công của cá nhân và xã hội, việc sở hữu kiến ​​thức và kỹ năng đã được coi là dấu hiệu của sự tôn trọng và năng lực trí tuệ. Những người thiếu các bằng cấp như vậy có thể bị kỳ thị và coi thường, đặc biệt là trong các xã hội ngày càng phân cực và chia rẽ. Ý nghĩa của "ignorant" làm nổi bật một cuộc tranh luận rộng hơn về vai trò của kiến ​​thức, giáo dục và các chuẩn mực xã hội. Trong cách sử dụng ban đầu, sự thiếu hiểu biết được coi là trạng thái tự nhiên và không đáng chú ý. Tuy nhiên, khi kiến ​​thức ngày càng trở nên quan trọng, sự thiếu hiểu biết ngày càng bị kỳ thị, phản ánh giá trị ngày càng tăng đối với giáo dục như một dấu hiệu của giá trị cá nhân và xã hội. Sự tiến hóa về ý nghĩa này có thể đóng vai trò như lời nhắc nhở về tầm quan trọng của kiến ​​thức và nhu cầu giáo dục và học tập liên tục trong một thế giới ngày càng đa dạng và phức tạp.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningngu dốt, dốt nát

meaningkhông biết

exampleto be ignorant of (in)...: không biết gì về...

namespace

not having or showing much knowledge or information about things; not educated

không có hoặc thể hiện nhiều kiến ​​thức hoặc thông tin về sự vật; không được giáo dục

Ví dụ:
  • an ignorant person/question

    một người/câu hỏi thiếu hiểu biết

  • Never make your students feel ignorant.

    Đừng bao giờ làm cho học sinh của bạn cảm thấy thiếu hiểu biết.

Ví dụ bổ sung:
  • At that time I was young and ignorant, with little experience of the world.

    Lúc đó tôi còn trẻ và ngu dốt, ít kinh nghiệm về thế giới.

  • Don't ask Paul. He's pig ignorant.

    Đừng hỏi Paul. Anh ta là một con lợn không biết gì.

  • I decided to continue acting ignorant, just to make fun of her.

    Tôi quyết định tiếp tục hành động ngu ngốc, chỉ để trêu chọc cô ấy.

not having any knowledge or information about a particular thing

không có bất kỳ kiến ​​thức hoặc thông tin về một điều cụ thể

Ví dụ:
  • At that time I was ignorant of events going on elsewhere.

    Lúc đó tôi không biết gì về những sự kiện đang diễn ra ở nơi khác.

  • He's ignorant about modern technology.

    Anh ấy không biết gì về công nghệ hiện đại.

Ví dụ bổ sung:
  • He was completely ignorant about the country's political system.

    Ông hoàn toàn không biết gì về hệ thống chính trị của đất nước.

  • Too many politicians are ignorant about the issues involved.

    Quá nhiều chính trị gia không biết gì về các vấn đề liên quan.

  • I wanted to stay ignorant of my fate for a few more precious hours.

    Tôi muốn không biết gì về số phận của mình thêm vài giờ quý giá nữa.

  • We were kept ignorant of the facts.

    Chúng tôi đã không biết gì về sự thật.

  • The general public remained totally ignorant of the danger.

    Công chúng vẫn hoàn toàn không biết gì về sự nguy hiểm.

with very bad manners

với cách cư xử rất xấu

Ví dụ:
  • a rude, ignorant person

    một người thô lỗ, thiếu hiểu biết

  • You're behaving like a stupid ignorant child!

    Bạn đang cư xử như một đứa trẻ ngu ngốc ngu ngốc!

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan