Định nghĩa của từ philistine

philistinenoun

người phàm tục

/ˈfɪlɪstaɪn//ˈfɪlɪstiːn/

Nguồn gốc từ tiếng Pháp Philistin, qua tiếng Latin muộn từ tiếng Hy Lạp Philistinos, từ tiếng Hebrew pělištī. Nghĩa hiện tại nảy sinh do hậu quả của cuộc đối đầu giữa thị trấn và áo choàng ở Jena, Đức, vào cuối thế kỷ 17; một bài giảng về cuộc xung đột được trích dẫn từ Kinh thánh: "người Philistine đang tấn công bạn" (Thẩm phán 16), dẫn đến mối liên kết giữa người dân thị trấn và những người thù địch với văn hóa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningPhi

meaning(đùa cợt) địch thủ

meaningngười ít học; kẻ phàm phu tục tử; người tầm thường

namespace
Ví dụ:
  • The art critic severely criticized the conservative museum curator for being a philistine and not appreciating contemporary art.

    Nhà phê bình nghệ thuật đã chỉ trích gay gắt người quản lý bảo tàng bảo thủ vì là kẻ tầm thường và không đánh giá cao nghệ thuật đương đại.

  • The artist's latest exhibition received mixed reviews, with some calling it groundbreaking and others branding it as crude and philistine.

    Triển lãm mới nhất của nghệ sĩ này nhận được nhiều đánh giá trái chiều, một số người gọi đó là sự đột phá, trong khi những người khác lại coi đó là thô thiển và tầm thường.

  • The book club dismissed the critic's negative review of the novel, calling him a philistine who couldn't appreciate its complexities.

    Câu lạc bộ sách đã bác bỏ bài đánh giá tiêu cực của nhà phê bình về cuốn tiểu thuyết, gọi ông là kẻ tầm thường không thể đánh giá được sự phức tạp của nó.

  • The jazz ensemble was disappointed to find that the audience mostly consisted of philistines who didn't understand the intricacies of their music.

    Nhóm nhạc jazz đã thất vọng khi thấy khán giả chủ yếu là những người tầm thường, không hiểu được sự phức tạp trong âm nhạc của họ.

  • The working-class crowd at the beer garden was accused of being philistines by the literary elite for not appreciating intellectual discourse.

    Đám đông thuộc tầng lớp lao động tại vườn bia bị giới tinh hoa văn học cáo buộc là những kẻ tầm thường vì không đánh giá cao các cuộc thảo luận trí tuệ.

  • The gallery owner dismissed the suggestion that the avant-garde artist's works were too abstract as the ramblings of philistines who couldn't appreciate true art.

    Chủ phòng tranh bác bỏ ý kiến ​​cho rằng các tác phẩm của nghệ sĩ tiên phong này quá trừu tượng, cho rằng đó chỉ là lời lảm nhảm của những kẻ tầm thường không biết trân trọng nghệ thuật đích thực.

  • The group of intellectuals criticized the average person's embracing of popular culture as indicative of a philistine age.

    Nhóm trí thức chỉ trích việc người bình thường tiếp nhận văn hóa đại chúng là biểu hiện của thời đại philistine.

  • The classical music aficionado scoffed at the rock band's fans as philistines who couldn't appreciate the nuances of classical music.

    Người sành nhạc cổ điển chế giễu những người hâm mộ ban nhạc rock là những kẻ tầm thường không thể đánh giá được những sắc thái của nhạc cổ điển.

  • The politician's statement about art being inferior to sports was met with criticism for being a philistine viewpoint.

    Tuyên bố của chính trị gia này cho rằng nghệ thuật kém hơn thể thao đã bị chỉ trích là quan điểm tầm thường.

  • The university's decision to cut funding for the arts program was heavily criticized as being the result of philistine values that preferred practical education over the arts.

    Quyết định cắt giảm kinh phí cho chương trình nghệ thuật của trường đại học đã bị chỉ trích nặng nề vì là kết quả của các giá trị philistine coi trọng giáo dục thực tế hơn nghệ thuật.

Từ, cụm từ liên quan