Định nghĩa của từ naive

naiveadjective

ngây thơ

/naɪˈiːv//naɪˈiːv/

Từ "naive" bắt nguồn từ tiếng Pháp "naïf", lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 17 để mô tả một loại tranh có vẻ đơn giản, không phức tạp và tự nhiên. Những bức tranh này được phân biệt với nghệ thuật Baroque phức tạp và mang tính sân khấu hơn vào thời điểm đó. Thuật ngữ "naïf" ban đầu được sử dụng để chỉ những nghệ sĩ không được đào tạo, tự học hoặc không biết các quy tắc nghệ thuật. Người ta tin rằng những nghệ sĩ này đã tạo ra những tác phẩm ngây thơ, mới mẻ và không có sự khoa trương và giả tạo của các phong cách đã được thiết lập hơn. Các tác phẩm của họ, được coi là ngây thơ, cũng được cho là có tính xác thực và đơn giản mà nghệ thuật tinh tế hơn không có. Từ "naive" cuối cùng đã được sử dụng rộng rãi hơn để mô tả những người không tinh tế hoặc không biết về sự phức tạp của một tình huống hoặc chủ đề cụ thể. Trong bối cảnh này, ngây thơ có thể là một thuật ngữ miệt thị, chỉ ra sự thiếu kiến ​​thức, kinh nghiệm hoặc sự hiểu biết. Tuy nhiên, ý nghĩa ban đầu của thuật ngữ này khi áp dụng vào nghệ thuật đã phát triển để ám chỉ một mức độ tinh khiết, trung thực và cảm xúc hoặc biểu đạt chân thực thường thiếu trong các tác phẩm trau chuốt và tinh tế hơn.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningngây thơ, chất phác

meaningngờ nghệch, khờ khạo

namespace

not showing enough knowledge, good judgement or experience of life; too willing to believe that people always tell you the truth

không thể hiện đủ kiến ​​thức, khả năng phán đoán tốt hoặc kinh nghiệm sống; quá sẵn lòng tin rằng mọi người luôn nói với bạn sự thật

Ví dụ:
  • to be politically naive

    ngây thơ về mặt chính trị

  • I can't believe you were so naive as to trust him!

    Tôi không thể tin được là bạn lại ngây thơ đến mức tin tưởng anh ấy!

  • a naive question

    một câu hỏi ngây thơ

  • It would be naive to imagine there is no risk involved.

    Sẽ thật ngây thơ khi tưởng tượng rằng không có rủi ro nào liên quan.

Ví dụ bổ sung:
  • He regarded the move as politically naive.

    Ông coi động thái này là ngây thơ về mặt chính trị.

  • He made some particularly naive remarks.

    Ông đã đưa ra một số nhận xét đặc biệt ngây thơ.

  • It would be naive of us to think that football is only a game.

    Sẽ thật ngây thơ nếu chúng ta nghĩ rằng bóng đá chỉ là một trò chơi.

innocent and simple

ngây thơ và đơn giản

Ví dụ:
  • Their approach to life is refreshingly naive.

    Cách tiếp cận cuộc sống của họ thật ngây thơ.

Từ, cụm từ liên quan

in a style which is deliberately very simple, often uses bright colours and is similar to that produced by a child

theo phong cách cố tình rất đơn giản, thường sử dụng màu sắc tươi sáng và tương tự như phong cách của một đứa trẻ