Định nghĩa của từ rude

rudeadjective

bất lịch sự, thô lỗ, thô sơ, đơn giản

/ruːd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "rude" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "rud", có nghĩa là "rough" hoặc "thô thiển". Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "rudes," có nghĩa là "unpolished" hoặc "crude." Vào thế kỷ 14, từ "rude" được mượn vào tiếng Anh trung đại, ban đầu có nghĩa là "unrefined" hoặc "coarse" theo nghĩa vật lý. Theo thời gian, nghĩa của từ "rude" được mở rộng để bao hàm các hàm ý xã hội và hành vi. Đến thế kỷ 16, "rude" bắt đầu mô tả hành vi của một ai đó là thẳng thắn, thô lỗ hoặc thiếu văn minh. Trong tiếng Anh hiện đại, "rude" thường ám chỉ hành vi hoặc hành động của ai đó bị coi là bất lịch sự, vô cảm hoặc gây rối. Mặc dù đã phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi của "rude" vẫn gắn liền với các khái niệm về sự thô lỗ, thô thiển và thiếu tinh tế.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhiếm nhã, bất lịch sự, vô lễ, láo xược; thô lỗ

examplea rude reply: một câu trả lời bất lịch sự

exampleto be rude to somebody: thô lỗ đối với ai

meaningthô sơ

examplecotton in its rude state: bông chưa chế biến

meaningman rợ, không văn minh

examplein a rude state of civilization: trong trạng thái man rợ

namespace

having or showing a lack of respect for other people and their feelings

có hoặc thể hiện sự thiếu tôn trọng người khác và cảm xúc của họ

Ví dụ:
  • a rude comment/remark

    một nhận xét/nhận xét thô lỗ

  • He started swearing and using rude words.

    Anh ta bắt đầu chửi thề và dùng những từ ngữ thô lỗ.

  • There’s no need to be rude!

    Không cần phải thô lỗ!

  • I find her rude and arrogant.

    Tôi thấy cô ấy thô lỗ và kiêu ngạo.

  • a rude waiter

    một người phục vụ thô lỗ

  • I don’t wish to be rude, but I have another appointment in five minutes.

    Tôi không muốn tỏ ra thô lỗ, nhưng tôi có một cuộc hẹn khác sau năm phút nữa.

  • I don't mean to sound rude, but I have no idea what you're talking about.

    Tôi không có ý tỏ ra thô lỗ, nhưng tôi không biết bạn đang nói về điều gì.

  • The man was downright rude to us.

    Người đàn ông này hết sức thô lỗ với chúng tôi.

  • Why are you so rude to your mother?

    Tại sao bạn lại thô lỗ với mẹ bạn như vậy?

  • She was very rude about my driving.

    Cô ấy rất thô lỗ về việc lái xe của tôi.

  • He's always rude to me about my singing.

    Anh ấy luôn thô lỗ với tôi về giọng hát của tôi.

  • It's rude to speak when you're eating.

    Thật thô lỗ khi nói chuyện khi đang ăn.

  • How rude of me not to offer you something to drink!

    Tôi thật thô lỗ khi không mời bạn thứ gì đó để uống!

Ví dụ bổ sung:
  • He wasn't just impolite—he was downright rude.

    Anh ta không chỉ bất lịch sự - anh ta còn hết sức thô lỗ.

  • He's very rude about her cooking.

    Anh ấy rất thô lỗ với việc nấu ăn của cô ấy.

  • I hope you won't think me rude if I leave early.

    Tôi hy vọng bạn sẽ không nghĩ tôi thô lỗ nếu tôi về sớm.

Từ, cụm từ liên quan

connected with sex or the body in a way that people find offensive or embarrassing

liên quan đến tình dục hoặc cơ thể theo cách khiến mọi người cảm thấy khó chịu hoặc xấu hổ

Ví dụ:
  • a rude gesture

    một cử chỉ thô lỗ

  • Someone made a rude noise.

    Ai đó đã tạo ra một tiếng động thô lỗ.

  • The joke is too rude to repeat.

    Trò đùa quá thô lỗ để lặp lại.

sudden, unpleasant and unexpected

đột ngột, khó chịu và bất ngờ

Ví dụ:
  • Those expecting good news will get a rude shock.

    Những người mong đợi tin tốt sẽ nhận được một cú sốc nặng nề.

  • If the players think they can win this match easily, they are in for a rude awakening.

    Nếu các cầu thủ nghĩ rằng họ có thể thắng trận đấu này một cách dễ dàng thì họ đang phải nhận thức một cách thô lỗ.

made in a simple, basic way

được thực hiện một cách đơn giản, cơ bản

Ví dụ:
  • rude shacks

    lán thô sơ

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches

Thành ngữ

in rude health
(British English, old-fashioned)looking or feeling very healthy