Định nghĩa của từ provincial

provincialadjective

tỉnh

/prəˈvɪnʃl//prəˈvɪnʃl/

Từ "provincial" bắt nguồn từ tiếng Latin "provincia", có nghĩa là "tỉnh". Một tỉnh, vào thời La Mã cổ đại, là một đơn vị hành chính của một đế chế, do một thống đốc lãnh đạo, người chịu trách nhiệm thực hiện các chính sách và sắc lệnh của chính quyền trung ương. Trong thời Trung cổ, khi khái niệm về các thành bang độc lập (còn được gọi là các nước cộng hòa) trở nên nổi bật, "provincial" bắt đầu được sử dụng để chỉ những người sống bên ngoài ranh giới của các trung tâm đô thị này. Nói cách khác, "provincial" đã trở thành một thuật ngữ chỉ những người sống ở vùng nông thôn hoặc vùng ít dân cư, trái ngược với những công dân quốc tế hơn của các thành phố. Theo thời gian, ý nghĩa của "provincial" đã mở rộng thành hàm ý về sự nghiệp dư, hẹp hòi và thiếu tinh tế. Trong cách sử dụng hiện đại, việc được gọi là "provincial" thường được coi là một sự coi thường, ngụ ý rằng ai đó không bắt kịp với thế giới rộng lớn hơn và sự phức tạp của nó. Tuy nhiên, trong một số bối cảnh, "provincial" cũng có thể có nhiều hàm ý tích cực hơn, nhấn mạnh lòng trung thành của một người đối với bản sắc và văn hóa khu vực của họ. Ngày nay, từ này vẫn tiếp tục được sử dụng theo cả nghĩa lịch sử và nghĩa đương đại, phản ánh những ý nghĩa phức tạp và đôi khi mâu thuẫn mà nó đã tích lũy theo thời gian.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(thuộc) tỉnh

meaningcó tính chất tỉnh lẻ, có tác phong tỉnh lẻ (đối với thủ đô)

meaningthịnh hành ở tỉnh lẻ

type danh từ

meaningngười tỉnh lẻ; anh chàng quê kệch

meaning(tôn giáo) trưởng địa phận

namespace

connected with one of the large areas that some countries are divided into, with its own local government

được kết nối với một trong những khu vực rộng lớn mà một số quốc gia được chia thành, với chính quyền địa phương của riêng mình

Ví dụ:
  • provincial assemblies/elections

    hội đồng/bầu cử cấp tỉnh

connected with the parts of a country that do not include the capital city, especially when these are regarded as lacking culture or modern ideas

kết nối với các khu vực của một quốc gia không bao gồm thủ đô, đặc biệt khi những khu vực này được coi là thiếu văn hóa hoặc ý tưởng hiện đại

Ví dụ:
  • a provincial town

    một thị trấn thuộc tỉnh

  • It was all very dull and provincial—I longed for the city.

    Tất cả đều buồn tẻ và quê mùa - tôi khao khát thành phố.

unwilling to consider new or different ideas or things

không sẵn lòng xem xét những ý tưởng hoặc sự việc mới hoặc khác biệt

Ví dụ:
  • In spite of his education and travels, he has remained very provincial.

    Mặc dù có trình độ học vấn và đi du lịch, anh ấy vẫn rất tỉnh lẻ.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan