danh từ
sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm
do the báll touch?: những quả bóng có chạm nhau không?
xúc giác
I can touch the ceiling: tôi có thể với tới trần
the thermometer touched 37 o; yesterday: hôm qua nhiệt biểu lên tới 37 o
to touch bottom: xuống dốc đến cùng cực
nét (vẽ); ngón (đàn); bút pháp, văn phong
to touch at a port: cặp bến
to add a few finishing touches: hoàn chỉnh, thêm vào một vài nét hoàn chỉnh
ngoại động từ
sờ, mó, đụng, chạm
do the báll touch?: những quả bóng có chạm nhau không?
đạt tới, đến
I can touch the ceiling: tôi có thể với tới trần
the thermometer touched 37 o; yesterday: hôm qua nhiệt biểu lên tới 37 o
to touch bottom: xuống dốc đến cùng cực
gần, kề, sát bên, liền
to touch at a port: cặp bến
to add a few finishing touches: hoàn chỉnh, thêm vào một vài nét hoàn chỉnh