Định nghĩa của từ many

manydeterminer

nhiều

/ˈmɛni/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "many" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Từ "mænig" hoặc "mānie" được dùng để mô tả số lượng lớn hoặc vô số. Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ "*maniz" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "man". Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "many" trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên). Từ "many" vẫn giữ nguyên nghĩa gốc của nó, mô tả số lượng lớn hoặc số lượng đồ vật, thường được so sánh với số lượng nhỏ hơn. Ví dụ, "many people attended the concert" ngụ ý rằng có rất nhiều người có mặt. Tóm lại, từ "many" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "mænig", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*maniz", và đã được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả số lượng lớn kể từ thời kỳ tiếng Anh trung đại.

Tóm Tắt

type tính từ more; most

meaningnhiều, lắm

examplemany people think so: nhiều người nghĩ như vậy

meaninghơn một, nhiều

examplein capitalist countries the many have to labour for the few: trong các nước tư bản số đông phải lao động cho một thiểu s

examplemany a man think so: nhiều người nghĩ như vậy

meaningmạnh hơn, tài hơn, không ai dịch được

type danh từ

meaningnhiều, nhiều cái, nhiều người

examplemany people think so: nhiều người nghĩ như vậy

meaningsố đông, quần chúng

examplein capitalist countries the many have to labour for the few: trong các nước tư bản số đông phải lao động cho một thiểu s

examplemany a man think so: nhiều người nghĩ như vậy

namespace

used with plural nouns and verbs, especially in negative sentences or in more formal English, to mean ‘a large number of’. Also used in questions to ask about the size of a number, and with ‘as’, ‘so’ and ‘too’.

được sử dụng với danh từ và động từ số nhiều, đặc biệt là trong câu phủ định hoặc trong tiếng Anh trang trọng hơn, có nghĩa là 'một số lượng lớn'. Cũng được sử dụng trong các câu hỏi để hỏi về kích thước của một số và với ‘as’, ‘so’ và ‘too’.

Ví dụ:
  • We don't have very many copies left.

    Chúng tôi không còn nhiều bản sao nữa.

  • You can't have one each. We haven't got many.

    Bạn không thể có mỗi cái một cái. Chúng tôi không có nhiều.

  • Many people feel that the law should be changed.

    Nhiều người cho rằng cần phải thay đổi luật.

  • Many of those present disagreed.

    Nhiều người có mặt không đồng tình.

  • How many children do you have?

    Bạn có bao nhiêu đứa con?

  • There are too many mistakes in this essay.

    Bài viết này có quá nhiều sai sót.

  • He made ten mistakes in as many (= in ten) lines.

    Anh ấy đã mắc mười lỗi trong số (= mười) dòng.

  • New drivers have twice as many accidents as experienced drivers.

    Người lái xe mới có số vụ tai nạn cao gấp đôi so với người lái xe có kinh nghiệm.

  • Don't take so many.

    Đừng lấy nhiều như vậy.

  • I've known her for a great many (= very many) years.

    Tôi đã biết cô ấy rất nhiều (= rất nhiều) năm.

  • Even if one person is hurt that is one too many.

    Cho dù một người bị tổn thương thì đó cũng là một người quá nhiều.

  • It was one of my many mistakes.

    Đó là một trong nhiều sai lầm của tôi.

  • a many-headed monster

    quái vật nhiều đầu

used with a plural verb to mean ‘most people’

dùng với động từ số nhiều có nghĩa là ‘hầu hết mọi người’

Ví dụ:
  • a government which improves conditions for the many

    một chính phủ cải thiện điều kiện cho nhiều người

used with a singular noun and verb to mean ‘a large number of’

được sử dụng với danh từ và động từ số ít có nghĩa là 'một số lượng lớn'

Ví dụ:
  • Many a good man has been destroyed by drink.

    Nhiều người tốt đã bị rượu chè hủy hoại.

Thành ngữ

as many as…
used to show surprise that the number of people or things involved is so large
  • There were as many as 200 people at the lecture.
  • have had one too many
    (informal)to be slightly drunk
    many’s the…
    (formal)used to show that something happens often
  • Many's the time I heard her use those words.