tính từ more; most
nhiều, lắm
many people think so: nhiều người nghĩ như vậy
hơn một, nhiều
in capitalist countries the many have to labour for the few: trong các nước tư bản số đông phải lao động cho một thiểu s
many a man think so: nhiều người nghĩ như vậy
mạnh hơn, tài hơn, không ai dịch được
danh từ
nhiều, nhiều cái, nhiều người
many people think so: nhiều người nghĩ như vậy
số đông, quần chúng
in capitalist countries the many have to labour for the few: trong các nước tư bản số đông phải lao động cho một thiểu s
many a man think so: nhiều người nghĩ như vậy