Định nghĩa của từ suppose

supposeverb

cho rằng, tin rằng, nghĩ rằng

/səˈpəʊz/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "suppose" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "supponere", có nghĩa là "đặt dưới" hoặc "giả định". Vào thế kỷ 14, cụm từ tiếng Latin này đã được chuyển thể thành tiếng Anh trung đại là "supposen," và sau đó được đơn giản hóa thành "suppose" vào thế kỷ 15. Ban đầu, "suppose" có nghĩa là đặt hoặc đặt thứ gì đó dưới thứ khác, nhưng theo thời gian, nghĩa của nó chuyển sang giả định hoặc coi điều gì đó là hiển nhiên. Vào thế kỷ 16, nó mang nghĩa "giả định hoặc đưa ra giả thuyết là đúng" và cuối cùng trở thành cách phổ biến để diễn đạt một ý tưởng mang tính giả định hoặc có điều kiện. Ngày nay, chúng ta sử dụng "suppose" để diễn đạt một suy nghĩ hoặc ý tưởng mà chúng ta nghĩ có thể đúng, thường là trong bối cảnh mang tính giả định hoặc không chắc chắn.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninggiả sử, giả thiết, giả định

meaningđòi hỏi, cần có (lý thuyết, kết quả...)

examplethat supposes mechanism without flaws: cái đó đòi hỏi máy móc phải thật tốt

meaningcho rằng, tin, nghĩ rằng

exampleI suppose we shall be back in an hour: tôi cho rằng một giờ nữa chúng tôi sẽ quay lại

exampleI don't suppose he will come: tôi nghĩ rằng anh ấy sẽ không đến

typeDefault

meaninggiả sử

namespace

to think or believe that something is true or possible (based on the knowledge that you have)

nghĩ hoặc tin rằng điều gì đó là đúng hoặc có thể xảy ra (dựa trên kiến ​​thức mà bạn có)

Ví dụ:
  • Getting a visa isn't as simple as you might suppose.

    Xin visa không đơn giản như bạn nghĩ.

  • Prices will go up, I suppose.

    Giá sẽ tăng lên, tôi cho là vậy.

  • I don't suppose for a minute that he'll agree (= I'm sure that he won't).

    Tôi không cho rằng anh ấy sẽ đồng ý trong một phút (= tôi chắc chắn rằng anh ấy sẽ không đồng ý).

  • It's reasonable to suppose that he left the note after he tried to call her.

    Thật hợp lý khi cho rằng anh ấy đã để lại lời nhắn sau khi cố gắng gọi cho cô ấy.

  • Why do you suppose he resigned?

    Tại sao bạn cho rằng anh ấy đã từ chức?

  • I suppose all the tickets have been sold now, have they?

    Tôi cho rằng tất cả vé đã được bán hết rồi phải không?

  • There is no reason to suppose she's lying.

    Không có lý do gì để cho rằng cô ấy đang nói dối.

  • I suppose you think it's funny, do you (= showing anger)?

    Tôi cho rằng bạn nghĩ điều đó thật buồn cười, phải không (= thể hiện sự tức giận)?

  • She had supposed him (to be) very rich.

    Cô đã cho rằng anh ta (phải) rất giàu có.

  • I had supposed him a younger man.

    Tôi đã nghĩ anh ấy là một người đàn ông trẻ hơn.

used to make a statement, request or suggestion less direct or less strong

dùng để đưa ra một tuyên bố, yêu cầu hoặc gợi ý ít trực tiếp hơn hoặc kém mạnh mẽ hơn

Ví dụ:
  • I could take you in the car, I suppose (= but I don't really want to).

    Tôi cho rằng tôi có thể đưa bạn lên xe (= nhưng tôi không thực sự muốn).

  • ‘Can I borrow the car?’ ‘I suppose so (= Yes, but I'm not happy about it).’

    ‘Tôi có thể mượn xe được không?’ ‘Tôi cho là vậy (= Có, nhưng tôi không hài lòng về điều đó).’

  • What I’m saying, I suppose, is that she’s not really suitable for the job.

    Tôi cho rằng điều tôi đang nói là cô ấy không thực sự phù hợp với công việc.

  • I don’t suppose (that) I could have a look at your newspaper, could I?

    Tôi không nghĩ rằng (rằng) tôi có thể xem tờ báo của bạn, phải không?

  • Suppose we take a later train?

    Giả sử chúng ta bắt chuyến tàu muộn hơn thì sao?

to pretend that something is true; to imagine what would happen if something were true

giả vờ rằng điều gì đó là sự thật; tưởng tượng điều gì sẽ xảy ra nếu điều gì đó là sự thật

Ví dụ:
  • Suppose flights are fully booked on that day—which other day could we go?

    Giả sử các chuyến bay đã được đặt kín chỗ vào ngày hôm đó—chúng ta có thể đi vào ngày nào khác?

  • Let us suppose, for example, that you are married with two children.

    Ví dụ, giả sử bạn đã kết hôn và có hai con.

  • Let's suppose for a moment that these four points are correct.

    Hãy giả sử trong giây lát rằng bốn điểm này là đúng.

  • The theory supposes the existence of life on other planets.

    Lý thuyết này cho rằng có sự tồn tại của sự sống trên các hành tinh khác.

  • Suppose him (to be) dead—what then?

    Giả sử anh ta (sắp) chết rồi thì sao?

Thành ngữ

be supposed to do/be something
to be expected or required to do/be something according to a rule, a custom, an arrangement, etc.
  • What am I supposed to do?
  • You're supposed to buy a ticket, but not many people do.
  • I thought we were supposed to be paid today.
  • The engine doesn't sound like it's supposed to.
  • You were supposed to be here an hour ago!
  • Oops—that wasn't supposed to happen.
  • How was I supposed to know you were waiting for me?
  • ‘Yes and no.’ ‘What is that supposed to mean?’ (= showing that you are annoyed)
  • to be generally believed or expected to be/do something
  • I haven't seen it myself, but it's supposed to be a great movie.
  • This combination of qualities is generally supposed to be extremely rare.
  • She's supposed to have had hundreds of lovers.
  • not be supposed to do something
    to not be allowed to do something
  • You're not supposed to walk on the grass.