Định nghĩa của từ envision

envisionverb

hình dung

/ɪnˈvɪʒn//ɪnˈvɪʒn/

"Envision" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "envisager", kết hợp tiền tố "en-" (có nghĩa là "in" hoặc "into") với động từ "visager" (có nghĩa là "đối mặt" hoặc "nhìn vào"). Từ này phát triển thành "envision" trong tiếng Anh trung đại, khi nó bắt đầu mang nghĩa là "nhìn bằng con mắt của tâm trí". Khái niệm tưởng tượng hoặc hình dung ra điều gì đó trong tâm trí vẫn là ý nghĩa cốt lõi của "envision" qua nhiều thế kỷ.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningnhìn thấy như trong ảo ảnh

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mường tượng, hình dung

namespace

to imagine what a situation will be like in the future, especially a situation you intend to work towards

tưởng tượng một tình huống sẽ như thế nào trong tương lai, đặc biệt là tình huống mà bạn dự định hướng tới

Ví dụ:
  • They envision an equal society, free of poverty and disease.

    Họ hình dung ra một xã hội bình đẳng, không có nghèo đói và bệnh tật.

  • If you can envision your goals, you can achieve those goals.

    Nếu bạn có thể hình dung ra mục tiêu của mình, bạn có thể đạt được những mục tiêu đó.

  • As the CEO of our company, I can envision a future where our products are recognized as the best in the industry and we have a market share of over 50%.

    Với tư cách là giám đốc điều hành của công ty, tôi có thể hình dung ra tương lai mà sản phẩm của chúng tôi được công nhận là tốt nhất trong ngành và chiếm hơn 50% thị phần.

  • The architect envisioned a modern, sleek building that would stand out in the city skyline.

    Kiến trúc sư đã hình dung ra một tòa nhà hiện đại, sang trọng sẽ nổi bật trên đường chân trời của thành phố.

  • The teacher envisioned a classroom filled with enthusiastic students eager to learn, engaged in a lively discussion about the lesson.

    Giáo viên hình dung ra một lớp học tràn ngập những học sinh nhiệt tình, ham học hỏi, tham gia thảo luận sôi nổi về bài học.

to imagine what will happen in the future

để tưởng tượng những gì sẽ xảy ra trong tương lai

Ví dụ:
  • They didn't envision any problems with the new building.

    Họ không hình dung ra bất kỳ vấn đề nào với tòa nhà mới.

  • I can easily envision them working together.

    Tôi có thể dễ dàng hình dung họ làm việc cùng nhau.

  • It is envisioned that next year the campaign will be rolled out across the country.

    Dự kiến, năm tới chiến dịch sẽ được triển khai trên toàn quốc.

  • He envisions that genetic engineering will transform crop yields.

    Ông hình dung rằng kỹ thuật di truyền sẽ làm thay đổi năng suất cây trồng.

  • It's difficult to envision how they might react.

    Thật khó để hình dung họ sẽ phản ứng như thế nào.

Ví dụ bổ sung:
  • The work took longer than initially envisioned.

    Công việc mất nhiều thời gian hơn dự tính ban đầu.

  • What level of profit do you envision?

    Mức lợi nhuận mà bạn hình dung là bao nhiêu?

  • He envisioned himself dying in a pool of his own blood.

    Anh tưởng tượng mình sẽ chết trên vũng máu của chính mình.

Từ, cụm từ liên quan

All matches