Định nghĩa của từ presume

presumeverb

Giả sử

/prɪˈzjuːm//prɪˈzuːm/

Từ "presume" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "presumer," có nghĩa là "dám", "mạo hiểm" hoặc "rủi ro". Từ này du nhập vào tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 13, với những ý nghĩa tương tự, chẳng hạn như "augur" hoặc "báo trước". Tuy nhiên, mãi đến cuối thế kỷ 14, ý nghĩa hiện đại của "presume" là "coi như điều hiển nhiên" hoặc "assume" mới xuất hiện. Ý nghĩa này phát triển từ định nghĩa ban đầu, vì khái niệm chấp nhận rủi ro một cách nghịch lý đã chuyển sang ám chỉ rằng ai đó quá tự tin và cho rằng quá nhiều, dựa trên bằng chứng hoặc giả định không đủ. Sự phát triển của từ này làm nổi bật cách chúng ta hiểu về nó đã thay đổi theo thời gian, phản ánh sự thay đổi rộng hơn về thái độ văn hóa và trí tuệ đối với những hàm ý của việc mạo hiểm hoặc quá tự tin. Tóm lại, "presume" là một từ hấp dẫn đã chuyển đổi đáng kể so với nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, trở thành một phần thiết yếu của tiếng Anh với nhiều lớp nghĩa trong khi vẫn giữ nguyên nguồn gốc từ nguyên trong từ điển.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningcho là, coi như là, cầm bằng là; đoán chừng

exampleI presume to give you a piece of advice?: tôi xin mạo muội góp vơi anh một ý được chăng?

exampleI presume this decision to be final: quyết định đó tôi cho là như là cuối cùng

type nội động từ

meaningdám, đánh bạo, mạo muội; may

exampleI presume to give you a piece of advice?: tôi xin mạo muội góp vơi anh một ý được chăng?

exampleI presume this decision to be final: quyết định đó tôi cho là như là cuối cùng

meaning(: on, upon) lợi dung, lạm dụng

exampleto presume upon someone's acquaitance: lợi dụng sự quen biết với ai

exampleto presume on someoen's good naturer: lợi dụng lòng tốt của ai

meaningtự phụ, quá tự tin

namespace

to suppose that something is true, although you do not have actual proof

cho rằng điều gì đó là đúng, mặc dù bạn không có bằng chứng thực tế

Ví dụ:
  • They are very expensive, I presume?

    Chúng rất đắt tiền, tôi đoán vậy?

  • ‘Is he still abroad?’ ‘I presume so.’

    “Anh ấy vẫn còn ở nước ngoài à?” “Tôi đoán vậy.”

  • I presumed (that) he understood the rules.

    Tôi đoán (rằng) anh ấy hiểu các quy tắc.

  • Little is known of the youngest son; it is presumed that he died young.

    Người ta biết rất ít về cậu con trai út; người ta cho rằng anh ta chết trẻ.

  • I presumed him to be her husband.

    Tôi đoán anh ấy là chồng của cô ấy.

Ví dụ bổ sung:
  • I had presumed wrongly that Jenny would be there.

    Tôi đã đoán sai rằng Jenny sẽ ở đó.

  • I presumed that he understood the rules.

    Tôi đoán rằng anh ấy hiểu các quy tắc.

  • They presume that a woman's partner is supporting her financially, whether this is true or not.

    Họ cho rằng đối tác của người phụ nữ đang hỗ trợ tài chính cho cô ấy, cho dù điều này có đúng hay không.

Từ, cụm từ liên quan

to accept that something is true until it is shown not to be true, especially in court

chấp nhận điều gì đó là đúng cho đến khi nó được chứng minh là không đúng, đặc biệt là ở tòa án

Ví dụ:
  • Twelve passengers are missing, presumed dead.

    Mười hai hành khách mất tích, được cho là đã chết.

  • In English law, a person is presumed innocent until proved guilty.

    Trong luật pháp Anh, một người được coi là vô tội cho đến khi được chứng minh là có tội.

  • We must presume innocence until we have proof of guilt.

    Chúng ta phải cho rằng mình vô tội cho đến khi có bằng chứng phạm tội.

  • We must presume them to be innocent until we have proof of guilt.

    Chúng ta phải coi họ vô tội cho đến khi chúng ta có bằng chứng phạm tội.

to accept something as true or existing and to act on that basis

chấp nhận một cái gì đó là đúng hoặc tồn tại và hành động trên cơ sở đó

Ví dụ:
  • The course seems to presume some previous knowledge of the subject.

    Khóa học dường như giả định một số kiến ​​thức trước đây về chủ đề này.

to behave in a way that shows a lack of respect by doing something that you have no right to do

cư xử theo cách thể hiện sự thiếu tôn trọng bằng cách làm điều gì đó mà bạn không có quyền làm

Ví dụ:
  • I wouldn't presume to tell you how to run your own business.

    Tôi sẽ không cho bạn biết cách điều hành công việc kinh doanh của riêng bạn.