ngoại động từ
cho là, coi như là, cầm bằng là; đoán chừng
I presume to give you a piece of advice?: tôi xin mạo muội góp vơi anh một ý được chăng?
I presume this decision to be final: quyết định đó tôi cho là như là cuối cùng
nội động từ
dám, đánh bạo, mạo muội; may
I presume to give you a piece of advice?: tôi xin mạo muội góp vơi anh một ý được chăng?
I presume this decision to be final: quyết định đó tôi cho là như là cuối cùng
(: on, upon) lợi dung, lạm dụng
to presume upon someone's acquaitance: lợi dụng sự quen biết với ai
to presume on someoen's good naturer: lợi dụng lòng tốt của ai
tự phụ, quá tự tin