Định nghĩa của từ believe

believeverb

tin, tin tưởng

/bɪˈliːv/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "believe" có nguồn gốc từ nguyên phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "gelyfan", có nghĩa là "giữ gìn" hoặc "trân trọng". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ gốc tiếng Đức "gla-" có nghĩa là "dear" hoặc "antinear" và gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "leubh-" có nghĩa là "yêu" hoặc "có lòng nhân từ". Khái niệm tin tưởng gắn liền chặt chẽ với ý tưởng có tình cảm hoặc sự tôn kính mạnh mẽ đối với ai đó hoặc thứ gì đó. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm ý tưởng chấp nhận một điều gì đó là đúng, đáng tin cậy hoặc có thật. Từ tiếng Anh cổ "gelyfan" cuối cùng đã hợp nhất với từ tiếng Latin "credo", có nghĩa là "I believe," và từ "believe" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14. Ngày nay, believe là một động từ truyền tải cảm giác tin tưởng, niềm tin và cam kết với một ý tưởng hoặc thực tế cụ thể.

Tóm Tắt

type động từ

meaningtin, tin tưởng

exampleto believe in something: tin tưởng ở ai

meaningcho rằng, nghĩ rằng

exampleI believe him to be sincere: tôi cho rằng nó thành thật

meaninglàm ra vẻ, giả vờ

feel certain

to feel certain that something is true or that somebody is telling you the truth

cảm thấy chắc chắn rằng điều gì đó là đúng hoặc ai đó đang nói sự thật với bạn

Ví dụ:
  • I don't believe you!

    Tôi không tin bạn!

  • The man claimed to be a social worker and she believed him.

    Người đàn ông tự nhận là nhân viên xã hội và cô tin anh ta.

  • Do you really believe her?

    Bạn có thực sự tin cô ấy không?

  • Believe me, she's not right for you.

    Hãy tin tôi, cô ấy không phù hợp với bạn.

  • I believed his lies for years.

    Tôi đã tin lời nói dối của anh ấy trong nhiều năm.

  • I find that hard to believe.

    Tôi thấy khó tin.

  • Don't believe a word of it (= don't believe any part of what somebody is saying).

    Đừng tin một lời nào (= không tin bất kỳ phần nào của những gì ai đó đang nói).

  • People used to believe (that) the earth was flat.

    Mọi người từng tin rằng (rằng) trái đất phẳng.

  • He refused to believe (that) his son was involved in drugs.

    Ông từ chối tin rằng con trai mình dính líu đến ma túy.

  • I do believe you’re right (= I think something is true, even though it is surprising).

    Tôi thực sự tin rằng bạn đúng (= Tôi nghĩ điều gì đó là đúng, mặc dù điều đó thật đáng ngạc nhiên).

Ví dụ bổ sung:
  • I'm inclined to believe you.

    Tôi có xu hướng tin bạn.

  • It's hard to believe that this campaign has been going on for ten years.

    Thật khó để tin rằng chiến dịch này đã diễn ra được mười năm.

  • It was generally believed that evil spirits lived in the forest.

    Người ta thường tin rằng những linh hồn ma quỷ sống trong rừng.

  • The ad led us to believe (= made us think) that all prices had been cut.

    Quảng cáo khiến chúng tôi tin rằng (= khiến chúng tôi nghĩ) rằng tất cả giá đã được cắt giảm.

think possible

to think that something is true or possible, although you are not completely certain

nghĩ rằng điều gì đó là đúng hoặc có thể xảy ra, mặc dù bạn không hoàn toàn chắc chắn

Ví dụ:
  • ‘Where does she come from?’ ‘Spain, I believe.’

    “Cô ấy đến từ đâu?” “Tôi tin là Tây Ban Nha.”

  • ‘Does he still work there?’ ‘I believe so/not.’

    ‘Anh ấy vẫn làm việc ở đó chứ?’ ‘Tôi tin vậy/không.’

  • Police believe (that) the man may be armed.

    Cảnh sát tin rằng (rằng) người đàn ông có thể được trang bị vũ khí.

  • Experts believe that the diamond is the only one of its kind.

    Các chuyên gia tin rằng viên kim cương này là viên duy nhất thuộc loại này.

  • l firmly believe that she is still alive.

    Tôi tin chắc rằng cô ấy vẫn còn sống.

  • There is no reason to believe he is dangerous.

    Không có lý do gì để tin rằng anh ta nguy hiểm.

  • It is believed that the couple have left the country.

    Người ta tin rằng cặp đôi đã rời khỏi đất nước.

  • It is widely believed that he was forced to resign.

    Nhiều người tin rằng ông đã bị buộc phải từ chức.

  • Few people believe the claim that the cost of living has not risen since last year.

    Rất ít người tin vào tuyên bố rằng chi phí sinh hoạt đã không tăng kể từ năm ngoái.

  • The vases are believed to be worth over $20 000 each.

    Những chiếc bình này được cho là trị giá hơn 20.000 USD mỗi chiếc.

  • Three sailors are missing, believed drowned.

    Ba thủy thủ mất tích, được cho là đã chết đuối.

Ví dụ bổ sung:
  • We have reason to believe that the escaped prisoner may be hiding in this house.

    Chúng ta có lý do để tin rằng tù nhân vượt ngục có thể đang trốn trong ngôi nhà này.

  • No one seriously believes that this war will happen.

    Không ai thực sự tin rằng cuộc chiến này sẽ xảy ra.

  • Paul says he's happy, but his mother believes otherwise.

    Paul nói rằng anh ấy hạnh phúc, nhưng mẹ anh ấy lại tin khác.

have opinion

to have the opinion that something is right or true

có ý kiến ​​rằng cái gì đó là đúng hoặc đúng

Ví dụ:
  • The party believes (that) education is the most important issue facing the government.

    Đảng tin rằng (rằng) giáo dục là vấn đề quan trọng nhất mà chính phủ phải đối mặt.

  • She believes that killing animals for food or fur is completely immoral.

    Cô tin rằng việc giết động vật để lấy thức ăn hoặc lấy lông là hoàn toàn vô đạo đức.

  • I strongly believe that competition is a good thing.

    Tôi tin tưởng mạnh mẽ rằng cạnh tranh là một điều tốt.

  • She truly believes that love can change the world.

    Cô thực sự tin rằng tình yêu có thể thay đổi thế giới.

Ví dụ bổ sung:
  • I personally believe that it's important.

    Cá nhân tôi tin rằng nó quan trọng.

  • I've long believed that a good reputation is the most valuable asset you can have in business.

    Từ lâu tôi đã tin rằng danh tiếng tốt là tài sản quý giá nhất bạn có thể có trong kinh doanh.

  • I believe that we have a responsibility towards the less fortunate in society.

    Tôi tin rằng chúng ta có trách nhiệm đối với những người kém may mắn trong xã hội.

be surprised/annoyed

used to say that you are surprised or annoyed at something

dùng để nói rằng bạn ngạc nhiên hoặc khó chịu về điều gì đó

Ví dụ:
  • She couldn’t believe (that) it was all happening again.

    Cô ấy không thể tin được (rằng) mọi chuyện lại xảy ra lần nữa.

  • I don't believe I'm doing this!

    Tôi không tin mình đang làm điều này!

  • I can't believe how much better I feel.

    Tôi không thể tin được mình cảm thấy tốt hơn thế nào.

  • I couldn't believe what I was hearing.

    Tôi không thể tin vào điều mình vừa nghe.

religion

to have a religious faith

có một đức tin tôn giáo

Ví dụ:
  • The god appears only to those who believe.

    Thần chỉ xuất hiện với những người tin tưởng.

Thành ngữ

believe it or not
(informal)used to introduce information that is true but that may surprise people
  • Believe it or not, he asked me to marry him!
  • believe (you) me
    (informal)used to emphasize that you strongly believe what you are saying
  • You haven't heard the last of this, believe you me!
  • don’t you believe it!
    (informal)used to tell somebody that something is definitely not true
  • ‘She wouldn’t do a thing like that.’ ‘Don’t you believe it!’
  • give somebody to believe/understand (that)…
    (formal)to make somebody believe/understand something
  • I was given to understand that she had resigned.
  • I don’t believe it!
    (informal)used to say that you are surprised or annoyed about something
  • I don't believe it! What are you doing here?
  • if you believe that, you’ll believe anything
    (informal)used to say that you think somebody is stupid if they believe that something is true
  • ‘He promised not to do it again.’ ‘Sure, and if you believe that, you’ll believe anything.’
  • make believe (that…)
    to pretend that something is true
    not believe your ears/eyes
    (informal)to be very surprised at something you hear/see
  • I couldn't believe my eyes when she walked in.
  • seeing is believing
    (saying)used to say that somebody will have to believe that something is true when they see it, although they do not think it is true now
    would you believe (it)?
    (informal)used to show that you are surprised and annoyed about something
  • And, would you believe, he didn't even apologize!
  • you/you’d better believe it!
    (informal)used to tell somebody that something is definitely true
  • ‘He’s not a bad player, is he?’ ‘You’d better believe it!’