Định nghĩa của từ imagine

imagineverb

tưởng tượng, hình dung, tưởng rằng, cho rằng

/ɪˈmadʒ(ɪ)n/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "imagine" có nguồn gốc từ tiếng Latin "imaginari", có nghĩa là "hình thành hình ảnh trong tâm trí" hoặc "giống như". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "imago", có nghĩa là "image" hoặc "giống như", và động từ "ari", là hậu tố được sử dụng để tạo thành động từ thể hiện quá trình thực hiện một hành động. Từ tiếng Anh "imagine" được mượn từ tiếng Pháp cổ "imagination", có nguồn gốc từ tiếng Latin "imaginari". Từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "hình thành hình ảnh trong tâm trí" hoặc "hình thành hoặc tưởng tượng". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm không chỉ hành động hình dung hoặc khái niệm hóa mà còn bao gồm ý tưởng tạo ra thứ gì đó mới mẻ hoặc sáng tạo.

Tóm Tắt

type động từ

meaningtưởng tượng, hình dung

meaningtưởng rằng, nghĩ rằng, cho rằng

exampleI imagine him to be a tall stout man: tôi tưởng rằng ông ta la một người cao lớn mập mạp

meaningđoán được

exampleI can't imagine what he is doing: tôi không thể đoán được anh ta đang làm gì

typeDefault

meaningtưởng tượng, hình dung

namespace

to form a picture in your mind of what something might be like

hình thành trong đầu bạn một hình ảnh về điều gì đó sẽ như thế nào

Ví dụ:
  • The house was just as she had imagined it.

    Ngôi nhà đúng như cô tưởng tượng.

  • Imagine my surprise when I opened the door to find him standing there.

    Hãy tưởng tượng sự ngạc nhiên của tôi khi mở cửa và thấy anh ấy đang đứng đó.

  • I can't imagine life without the children now.

    Tôi không thể tưởng tượng được cuộc sống bây giờ nếu không có bọn trẻ.

  • It's hard to imagine a more cynical political strategy.

    Thật khó để tưởng tượng một chiến lược chính trị hoài nghi hơn.

  • Close your eyes and imagine (that) you are in a forest.

    Nhắm mắt lại và tưởng tượng rằng bạn đang ở trong một khu rừng.

  • Can you imagine what it must be like to lose your job after 20 years?

    Bạn có thể tưởng tượng việc mất việc sau 20 năm sẽ như thế nào không?

  • Imagine earning that much money!

    Hãy tưởng tượng kiếm được nhiều tiền như vậy!

  • She imagined walking into the office and handing in her resignation.

    Cô tưởng tượng mình bước vào văn phòng và nộp đơn từ chức.

  • I can just imagine him saying that!

    Tôi có thể tưởng tượng anh ấy nói điều đó!

  • I had imagined her to be older than that.

    Tôi đã tưởng tượng cô ấy lớn tuổi hơn thế.

  • He loved to imagine himself as the hero.

    Anh ấy thích tưởng tượng mình là anh hùng.

  • I find it difficult to imagine her a grandmother.

    Tôi thấy khó có thể tưởng tượng bà là bà ngoại.

  • I can imagine him really angry.

    Tôi có thể tưởng tượng anh ấy thực sự tức giận.

  • ‘He was furious.’ ‘I can imagine.’

    “Anh ấy rất tức giận.” “Tôi có thể tưởng tượng.”

Ví dụ bổ sung:
  • Can you imagine a world free from the drudgery of work?

    Bạn có thể tưởng tượng một thế giới không có công việc vất vả không?

  • I can well imagine the atmosphere at home at this moment.

    Tôi có thể tưởng tượng rõ không khí ở nhà vào lúc này.

  • If I'm late home my mother always imagines the worst.

    Nếu tôi về nhà muộn, mẹ tôi luôn tưởng tượng ra điều tồi tệ nhất.

  • I can't even begin to imagine the horrors that they have been through.

    Tôi thậm chí không thể tưởng tượng được nỗi kinh hoàng mà họ đã trải qua.

  • I could clearly imagine the scene in the office.

    Tôi có thể tưởng tượng rõ ràng khung cảnh trong văn phòng.

to believe something that is not true

tin vào điều gì đó không đúng sự thật

Ví dụ:
  • He’s always imagining (that) we’re talking about him behind his back.

    Anh ấy luôn tưởng tượng (rằng) chúng ta đang nói xấu sau lưng anh ấy.

  • There's nobody there. You're imagining things.

    Không có ai ở đó cả. Bạn đang tưởng tượng mọi thứ.

to think that something is probably true

nghĩ rằng điều gì đó có lẽ đúng

Ví dụ:
  • ‘Can we still buy tickets for the concert?’ ‘I imagine so.’

    ‘Chúng ta vẫn có thể mua vé cho buổi hòa nhạc chứ?’ ‘Tôi cũng nghĩ vậy.’

  • I don’t imagine (that) they’ll refuse.

    Tôi không tưởng tượng (rằng) họ sẽ từ chối.

Từ, cụm từ liên quan