danh từ
sự gợi ý
full of suggestion: nhiều ý kiến gợi ý
ý kiến (lý thuyết...) đề nghị
sự khêu gợi, sự gợi những ý nghĩa tà dâm
sự đề nghị, sự đề xuất, sự khêu gợi
/səˈdʒɛstʃən/Từ "suggestion" bắt nguồn từ tiếng Latin "suggestio", có nghĩa là "gợi ý" hoặc "ném vào tâm trí". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "sub" (dưới) và "jacere" (ném). Động từ "suggest" ban đầu có nghĩa là "ném vào tâm trí" hoặc "gợi ý về điều gì đó". Vào thế kỷ 15, danh từ "suggestion" được hình thành để mô tả hành động ám chỉ hoặc gợi ý điều gì đó cho ai đó. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm ý tưởng đề xuất hoặc khuyến nghị điều gì đó, chẳng hạn như một phương án hành động. Ngày nay, từ "suggestion" là một phần phổ biến trong ngôn ngữ của chúng ta, được sử dụng để mô tả một đề xuất, ý tưởng hoặc khuyến nghị được đưa ra cho người khác, thường là để xem xét hoặc hành động.
danh từ
sự gợi ý
full of suggestion: nhiều ý kiến gợi ý
ý kiến (lý thuyết...) đề nghị
sự khêu gợi, sự gợi những ý nghĩa tà dâm
an idea or a plan that you mention for somebody else to think about
một ý tưởng hoặc một kế hoạch mà bạn đề cập đến để người khác suy nghĩ
Tôi co thể cho bạn một gợi y được chư?
Bạn có đề nghị nào không?
Tôi muốn đưa ra một gợi ý.
Anh ấy bác bỏ đề nghị của tôi vì cho rằng nó không thực tế.
Báo cáo đưa ra những đề xuất nhằm cải thiện chính sách.
Tôi muốn nghe đề xuất của bạn về cách quyên tiền.
Chúng tôi hoan nghênh mọi ý kiến và đề xuất về những đề xuất này.
Có gợi ý nào về cách tốt nhất để giải quyết vấn đề không?
Anh ấy đồng ý với đề nghị của tôi rằng chúng tôi nên thay đổi ngày.
Chúng tôi sẵn sàng đề xuất (= sẵn sàng lắng nghe ý kiến từ người khác).
Chúng ta cần đến đó lúc bốn giờ. Bất kỳ đề xuất?
Bạn có thể cho chúng tôi gợi ý về một khẩu hiệu không?
Họ đã đưa ra ba gợi ý cụ thể.
Vui lòng gửi đề xuất của bạn qua email tới…
Hộp thư góp ý của nhân viên mời gọi những ý tưởng thô.
Tôi đã nhận được một số gợi ý hữu ích từ đồng nghiệp.
a reason to think that something, especially something bad, is true
một lý do để nghĩ rằng một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó xấu, là sự thật
Một phát ngôn viên đã bác bỏ mọi gợi ý về sự rạn nứt trong phòng họp.
Không có gợi ý về bất kỳ sự không phù hợp.
Không có gợi ý nào cho thấy anh ta đang làm bất cứ điều gì bất hợp pháp.
Cô ấy rời khỏi đất nước trong bối cảnh có những lời cho rằng cô ấy đã ăn trộm từ công ty.
Họ bác bỏ ý kiến cho rằng họ đã không làm việc chăm chỉ.
Đây là một cuốn sách chứa đầy những gợi ý mang tính khiêu khích.
Từ, cụm từ liên quan
putting an idea into people’s minds by connecting it with other ideas
đưa một ý tưởng vào tâm trí mọi người bằng cách kết nối nó với những ý tưởng khác
Hầu hết các quảng cáo đều hoạt động thông qua gợi ý.
sức mạnh của sự gợi ý
Phương pháp này không có cơ sở khoa học - nó hoạt động dựa trên gợi ý.
Những người chữa bệnh này khẳng định có thể loại bỏ nỗi đau bằng sức mạnh của sự gợi ý.
giảm đau thông qua gợi ý thôi miên
a slight amount or sign of something
một lượng nhỏ hoặc dấu hiệu của một cái gì đó
Cô ấy nhìn tôi chỉ với một nụ cười gợi ý.
Anh ấy nói tiếng Anh với giọng Pháp.
Đôi mắt cô ấy chứa đựng sự tinh nghịch mạnh mẽ.
Từ, cụm từ liên quan