Định nghĩa của từ recommendation

recommendationnoun

sự giới thiệu

/ˌrekəmenˈdeɪʃn//ˌrekəmenˈdeɪʃn/

Từ "recommendation" có nguồn gốc từ tiếng Latin "recommendare", có nghĩa là "ủy thác, giao phó". Từ này được hình thành từ tiền tố "re-" (lại) và "commendare" (khen ngợi, giao phó). Theo thời gian, "recommendare" đã phát triển thành từ tiếng Anh "recommend", ban đầu có nghĩa là "khen ngợi" hoặc "khen ngợi". Sau đó, nó chuyển sang nghĩa là "khuyên bảo" hoặc "gợi ý". Do đó, "recommendation" biểu thị một gợi ý, lời khuyên hoặc lời khen ngợi được đưa ra để hỗ trợ cho một lựa chọn hoặc quyết định cụ thể.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự giới thiệu, sự tiến cử

exampleto writer in recommendation of someone: viết thư giới thiệu ai

exampleletter of recommendation: thư giới thiệu

meaninglàm cho người ta mến, đức tính làm cho có cảm tưởng tốt

meaningsự khuyên nhủ, sự dặn bảo

namespace

an official suggestion about the best thing to do

một gợi ý chính thức về điều tốt nhất để làm

Ví dụ:
  • to accept/reject a recommendation

    chấp nhận/từ chối một lời đề nghị

  • Her report lists numerous recommendations for the improvement of safety.

    Báo cáo của cô liệt kê nhiều khuyến nghị để cải thiện sự an toàn.

  • The committee made recommendations to the board on teachers' pay and conditions.

    Ủy ban đã đưa ra khuyến nghị cho hội đồng quản trị về lương và điều kiện của giáo viên.

  • The major recommendation is for a change in the law.

    Khuyến nghị chính là thay đổi luật.

  • recommendations on the use of vaccines

    Khuyến cáo sử dụng vắc xin

  • The commission will make recommendations on how to reduce emissions of greenhouse gases.

    Ủy ban sẽ đưa ra các khuyến nghị về cách giảm phát thải khí nhà kính.

  • We will be implementing all the recommendations from the report.

    Chúng tôi sẽ thực hiện tất cả các khuyến nghị từ báo cáo.

  • The council will follow any recommendations made by the fire investigators.

    Hội đồng sẽ tuân theo mọi khuyến nghị của các nhà điều tra vụ cháy.

  • We accept the 16 recommendations of the report.

    Chúng tôi chấp nhận 16 khuyến nghị của báo cáo.

  • I had the operation on the recommendation of my doctor.

    Tôi đã phẫu thuật theo đề nghị của bác sĩ.

Ví dụ bổ sung:
  • The Senate recommendation stated that the privatization of public hospitals should stop.

    Khuyến nghị của Thượng viện nêu rõ việc tư nhân hóa các bệnh viện công nên dừng lại.

  • The UN Security Council endorsed the recommendation submitted by the Secretary General.

    Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc đã tán thành khuyến nghị do Tổng thư ký đệ trình.

  • The committee has produced a set of recommendations on ethics in healthcare.

    Ủy ban đã đưa ra một loạt khuyến nghị về đạo đức trong chăm sóc sức khỏe.

  • The committee put forward broad recommendations for the improvement of safety at sports grounds.

    Ủy ban đưa ra các khuyến nghị rộng rãi để cải thiện sự an toàn tại các sân thể thao.

  • The design of the breakwater was based on the recommendations of an engineering study.

    Thiết kế đê chắn sóng dựa trên đề xuất của một nghiên cứu kỹ thuật.

the act of telling somebody that something is good or useful or that somebody would be suitable for a particular job, etc.

hành động nói với ai đó rằng điều gì đó tốt hoặc hữu ích hoặc ai đó sẽ phù hợp với một công việc cụ thể, v.v.

Ví dụ:
  • It's best to find a builder through personal recommendation.

    Tốt nhất bạn nên tìm người xây dựng thông qua sự giới thiệu cá nhân.

  • We chose the hotel on their recommendation (= because they recommended it).

    Chúng tôi đã chọn khách sạn theo đề xuất của họ (= vì họ đã đề xuất nó).

  • Here's the list of my top restaurant recommendations.

    Đây là danh sách các đề xuất nhà hàng hàng đầu của tôi.

  • The girl lived up to her mother’s recommendation of being ‘good with children’.

    Cô gái đã làm theo lời khuyên của mẹ là ‘tốt với trẻ em’.

a formal letter or statement that somebody would be suitable for a particular job, etc.

một lá thư hoặc tuyên bố trang trọng rằng ai đó sẽ phù hợp với một công việc cụ thể, v.v.

Ví dụ:
  • The company gave her a glowing recommendation.

    Công ty đã đưa ra cho cô một lời giới thiệu tuyệt vời.

  • Will you write me a recommendation letter?

    Bạn sẽ viết cho tôi một lá thư giới thiệu chứ?

Từ, cụm từ liên quan