Định nghĩa của từ strife

strifenoun

xung đột

/straɪf//straɪf/

Từ "strife" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "streon", ban đầu dùng để chỉ tranh chấp pháp lý hoặc vụ kiện. Người ta tin rằng từ tiếng Anh cổ "streon" phát triển từ tiếng Đức nguyên thủy "streinaz", có nghĩa là vụ kiện hoặc xung đột pháp lý. Trong tiếng Anh cổ, từ "streon" được sử dụng theo nghĩa rộng hơn, không chỉ dùng để chỉ tranh chấp pháp lý mà còn để chỉ bất kỳ loại xung đột hoặc bất đồng nào. Theo thời gian, nghĩa của từ này thu hẹp lại và đến thời kỳ tiếng Anh trung đại, nó đặc biệt dùng để chỉ trạng thái xung đột hoặc cạnh tranh với người hoặc nhóm người khác. Từ tiếng Anh cổ "streon" cũng là gốc của các từ tiếng Anh khác, chẳng hạn như "strain", ban đầu dùng để chỉ hành động kéo căng một thứ gì đó do chịu áp lực hoặc căng thẳng, và "strength", ban đầu dùng để chỉ khả năng chịu đựng hoặc vượt qua tranh chấp pháp lý hoặc các hình thức xung đột khác. Tóm lại, từ "strife" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "streon", ban đầu dùng để chỉ tranh chấp pháp lý hoặc vụ kiện nhưng sau đó được dùng rộng hơn để chỉ bất kỳ loại xung đột hoặc bất đồng nào.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự xung đột

exampleto be at strife with somebody: xung đột với ai

namespace

anger or violence between two people or groups of people who disagree

sự tức giận hoặc bạo lực giữa hai người hoặc nhóm người không đồng ý

Ví dụ:
  • civil strife

    xung đột dân sự

  • The country was torn apart by strife.

    Đất nước bị chia cắt bởi xung đột.

  • internecine strife among the nationalities of the empire

    xung đột nội bộ giữa các dân tộc trong đế quốc

  • The ongoing strife between the two neighboring countries has led to a series of border disputes.

    Cuộc xung đột đang diễn ra giữa hai nước láng giềng đã dẫn đến một loạt các tranh chấp biên giới.

  • The pandemic has added to the strife faced by already struggling households as they grapple with financial instability.

    Đại dịch đã làm gia tăng thêm khó khăn mà các hộ gia đình vốn đã gặp phải khi phải vật lộn với tình trạng bất ổn tài chính.

Từ, cụm từ liên quan

trouble or difficulty of any kind

rắc rối hoặc khó khăn dưới bất kỳ hình thức nào