Định nghĩa của từ opposition

oppositionnoun

sự đối lập, sự đối nhau, sự chống lại, sự phản đối

/ˌɒpəˈzɪʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "opposition" có nguồn gốc từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "opponere", có nghĩa là "đặt đối diện hoặc đối lập". Trong bối cảnh chính trị, "opposition" ban đầu ám chỉ hành động được đặt đối lập hoặc chống lại một cái gì đó, chẳng hạn như chính phủ hoặc nhà lãnh đạo. Vào thế kỷ 16, thuật ngữ "opposition" bắt đầu được sử dụng để mô tả nhóm người hoặc đảng phái phản đối chính phủ hoặc quyền lực cầm quyền. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ nhóm hoặc cá nhân nào chống lại hoặc thách thức cấu trúc quyền lực hiện tại. Ngày nay, "opposition" được sử dụng để mô tả bất kỳ hình thức kháng cự hoặc thách thức có tổ chức nào đối với chính phủ, thể chế hoặc hệ tư tưởng. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong chính trị, nhưng cũng có thể được áp dụng cho các lĩnh vực khác, chẳng hạn như kinh doanh, thể thao hoặc phong trào xã hội.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đối lập, sự đối nhau

meaningvị trị đối nhau

meaningsự chống lại, sự chống cự, sự phản đối

exampleto offer a determined opposition: chống cự một cách kiên quyết

typeDefault

meaningsự đối lập

meaningo. of proposition (logic học) sự phủ định của một mệnh đề

meaningfavourable o. (thiên văn) vị trí đối lập lớn nhất

namespace

the act of strongly disagreeing with somebody/something, especially with the aim of preventing something from happening

hành động phản đối mạnh mẽ với ai/điều gì đó, đặc biệt với mục đích ngăn chặn điều gì đó xảy ra

Ví dụ:
  • Opposition came primarily from students.

    Sự phản đối chủ yếu đến từ sinh viên.

  • Delegates expressed strong opposition to the plans.

    Các đại biểu bày tỏ sự phản đối mạnh mẽ đối với kế hoạch này.

  • He spent five years in prison for his opposition to the regime.

    Ông đã phải ngồi tù 5 năm vì chống lại chế độ.

  • They mounted an effective opposition to the bill.

    Họ đã đưa ra một sự phản đối hiệu quả đối với dự luật.

  • There was widespread opposition to the war.

    Có sự phản đối rộng rãi đối với chiến tranh.

  • The army met with fierce opposition in every town.

    Quân đội gặp phải sự phản đối quyết liệt ở mọi thị trấn.

  • The proposal faced stiff opposition.

    Đề xuất này vấp phải sự phản đối gay gắt.

  • We cannot back down at the first sign of opposition.

    Chúng ta không thể lùi bước khi có dấu hiệu phản đối đầu tiên.

  • opposition forces (= people who are arguing, fighting, etc. with another group)

    lực lượng đối lập (= những người đang tranh cãi, chiến đấu, v.v. với một nhóm khác)

  • Greens are prominent among opposition groups in several countries.

    Đảng Xanh chiếm ưu thế trong các nhóm đối lập ở một số quốc gia.

Ví dụ bổ sung:
  • Many people have voiced their opposition to these proposals.

    Nhiều người đã lên tiếng phản đối những đề xuất này.

  • The Democrats are unlikely to drop their opposition to his nomination.

    Đảng Dân chủ khó có thể từ bỏ sự phản đối của họ đối với việc đề cử ông.

  • The authorities succeeded despite bitter opposition from teachers.

    Chính quyền đã thành công bất chấp sự phản đối gay gắt của các giáo viên.

  • We will brook no opposition to the strategy.

    Chúng tôi sẽ không cho phép phản đối chiến lược này.

the act of competing against somebody in a contest

hành động cạnh tranh với ai đó trong một cuộc thi

Ví dụ:
  • She won against determined opposition from last year's champion.

    Cô đã giành chiến thắng trước sự phản đối quyết liệt của nhà vô địch năm ngoái.

  • He is expected to face stiff opposition from countryman, Scott, who has also emerged as a leading contender.

    Ông dự kiến ​​sẽ vấp phải sự phản đối gay gắt từ người đồng hương Scott, người cũng nổi lên như một ứng cử viên hàng đầu.

the people you are competing against in business, a competition, a game, etc.

những người mà bạn đang cạnh tranh trong kinh doanh, một cuộc thi, một trò chơi, v.v.

Ví dụ:
  • He's gone to work for the opposition.

    Anh ấy đã đi làm việc cho phe đối lập.

  • The opposition is/are mounting a strong challenge to our business.

    Sự phản đối đang/đang đặt ra một thách thức lớn đối với hoạt động kinh doanh của chúng ta.

  • Liverpool couldn't match the opposition in the final and lost 2–0.

    Liverpool không thể đối đầu với đối thủ trong trận chung kết và thua 2–0.

the main political party that is opposed to the government; the political parties that are in a parliament but are not part of the government

đảng chính trị chính đối lập với chính phủ; các đảng chính trị có trong quốc hội nhưng không phải là một phần của chính phủ

Ví dụ:
  • the leader of the Opposition

    lãnh đạo phe đối lập

  • Opposition MPs/politicians/parties

    Nghị sĩ/chính trị gia/đảng đối lập

  • the Opposition spokesman on education

    người phát ngôn của phe đối lập về giáo dục

  • They received support from the main opposition leaders.

    Họ nhận được sự ủng hộ từ các thủ lĩnh phe đối lập chính.

  • He has led the political opposition for the past decade.

    Ông đã lãnh đạo phe đối lập chính trị trong thập kỷ qua.

the state of being as different as possible; two things that are as different as possible

trạng thái càng khác biệt càng tốt; hai thứ càng khác nhau càng tốt

Ví dụ:
  • the opposition between good and evil

    sự đối lập giữa thiện và ác

  • His poetry is full of oppositions and contrasts.

    Thơ ông đầy sự đối lập và tương phản.