danh từ
lúc bắt đầu, buổi đầu
to start work: bắt đầu công việc
dị bắt đầu, cơ hội bắt đầu (một công cuộc gì)
this started me coughing: điều đó làm tôi phát ho lên
sự khởi hành, sự ra đi, sự lên đường
to start out of one's sleep: giật mình thức dậy
nội động từ
bắt đầu (đi, làm việc...)
to start work: bắt đầu công việc
chạy (máy)
this started me coughing: điều đó làm tôi phát ho lên
giật mình
to start out of one's sleep: giật mình thức dậy