Định nghĩa của từ jump

jumpverb

nhảy, sự nhảy, bước nhảy

/dʒʌmp/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "jump" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "geump" hoặc "jumpian". Từ cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*gumpiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "springen", có nghĩa là "to jump". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt chước, mô tả âm thanh của một chuyển động đột ngột, bùng nổ. Từ "geump" trong tiếng Anh cổ và các dạng phái sinh của nó, bao gồm "jump", ban đầu có nghĩa là "nhảy vọt" hoặc "nhảy vọt" và được dùng để mô tả các hành động vật lý như nhảy hoặc bật nhảy. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các cách sử dụng tượng trưng, ​​chẳng hạn như "to jump to conclusions" hoặc "to jump into action". Ngày nay, "jump" là một động từ phổ biến trong nhiều phương ngữ tiếng Anh, được dùng để mô tả nhiều chuyển động và hành động khác nhau.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự nhảy, bước nhảy

exampleto jump a fence: nhảy qua hàng rào

exampleto jump from one subject to another: nhảy từ vấn đề này sang vấn đề kia

examplepole jump: (thể dục,thể thao) nhảy sào

meaningsự giật mình; cái giật mình

exampleto jump a chapter in a book: bỏ cách quãng mất một chương trong sách

meaning(the jumps) mê sảng rượu

exampleto jump the rails: trật đường ray

type nội động từ

meaningnhảy

exampleto jump a fence: nhảy qua hàng rào

exampleto jump from one subject to another: nhảy từ vấn đề này sang vấn đề kia

examplepole jump: (thể dục,thể thao) nhảy sào

meaninggiật mình, giật nảy người

exampleto jump a chapter in a book: bỏ cách quãng mất một chương trong sách

meaningnhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột (giá cả, độ nhiệt...)

exampleto jump the rails: trật đường ray

move off/to ground

to move quickly off the ground or away from a surface by pushing yourself with your legs and feet

di chuyển nhanh chóng khỏi mặt đất hoặc ra khỏi bề mặt bằng cách đẩy mình bằng chân và bàn chân

Ví dụ:
  • ‘Quick, jump!’ he shouted.

    ‘Nhanh lên, nhảy đi!’ anh ấy hét lên.

  • She jumped into the water to save them.

    Cô nhảy xuống nước để cứu họ.

  • He jumped into the air and started cheering.

    Anh ta nhảy lên không trung và bắt đầu cổ vũ.

  • She jumped down from the chair.

    Cô nhảy xuống khỏi ghế.

  • The children were jumping up and down with excitement.

    Bọn trẻ nhảy cẫng lên vì phấn khích.

  • The pilot jumped from the burning plane (= with a parachute).

    Phi công đã nhảy ra khỏi chiếc máy bay đang cháy (= bằng một chiếc dù).

  • He killed himself by jumping off a bridge.

    Anh ta tự sát bằng cách nhảy khỏi một cây cầu.

  • She has jumped 2.2 metres.

    Cô ấy đã nhảy được 2,2 mét.

Ví dụ bổ sung:
  • He tried to jump back on board.

    Anh ta cố gắng nhảy trở lại tàu.

  • She jumped up onto the table.

    Cô ấy nhảy lên bàn.

  • Stop jumping on the furniture!

    Đừng nhảy lên đồ nội thất nữa!

  • They all jumped for joy and hugged each other.

    Tất cả đều nhảy lên sung sướng và ôm nhau.

  • The dog kept jumping up at me.

    Con chó cứ nhảy lên tấn công tôi.

pass over something

to pass over something by jumping

vượt qua cái gì đó bằng cách nhảy

Ví dụ:
  • He jumped over the wall to get away.

    Anh ta nhảy qua tường để trốn thoát.

  • Can you jump that gate?

    Bạn có thể nhảy qua cánh cổng đó không?

  • He jumped the stream and carried on up the hill.

    Anh ta nhảy qua suối và tiếp tục lên đồi.

  • His horse fell as it jumped the last hurdle.

    Con ngựa của anh ta bị ngã khi vượt qua chướng ngại vật cuối cùng.

  • I jumped my horse over all the fences.

    Tôi nhảy ngựa qua tất cả các hàng rào.

Từ, cụm từ liên quan

move quickly

to move quickly and suddenly

di chuyển nhanh chóng và đột ngột

Ví dụ:
  • He jumped to his feet when they called his name.

    Anh nhảy dựng lên khi họ gọi tên anh.

  • She jumped up and ran out of the room.

    Cô nhảy dựng lên và chạy ra khỏi phòng.

  • Do you want a ride? Jump in.

    Bạn muốn một chuyến đi? Nhay vao.

  • He jumped out of the car and disappeared into the building.

    Anh ta nhảy ra khỏi xe và biến mất vào tòa nhà.

  • When she heard the news, she immediately jumped on a plane to France.

    Khi biết tin, cô lập tức lên máy bay sang Pháp.

to make a sudden movement because of surprise, fear or excitement

thực hiện một chuyển động đột ngột vì ngạc nhiên, sợ hãi hoặc phấn khích

Ví dụ:
  • A loud bang made me jump.

    Một tiếng nổ lớn làm tôi giật mình.

  • Her heart jumped when she heard the news.

    Tim cô nhảy lên khi nghe tin này.

Ví dụ bổ sung:
  • He crept up behind me and made me jump.

    Anh ta rón rén đến phía sau tôi và khiến tôi nhảy lên.

  • She jumped slightly at the sound of the bell.

    Cô hơi giật mình khi nghe thấy tiếng chuông.

increase

to rise suddenly by a large amount

tăng đột ngột với số lượng lớn

Ví dụ:
  • Prices jumped by 60% last year.

    Giá đã tăng 60% vào năm ngoái.

  • Sales jumped from $2.7 billion to $3.5 billion.

    Doanh thu tăng vọt từ 2,7 tỷ USD lên 3,5 tỷ USD.

  • Your interest rate might suddenly jump at the end of the fixed period.

    Lãi suất của bạn có thể đột ngột tăng vọt vào cuối thời hạn cố định.

  • The FTSE 100 benchmark index jumped 199.9 points.

    Chỉ số chuẩn FTSE 100 tăng 199,9 điểm.

Ví dụ bổ sung:
  • Profits jumped by 15 per cent during the year.

    Lợi nhuận tăng 15% trong năm.

  • Shares jumped from 2p to 222p.

    Cổ phiếu đã tăng từ 2p lên 222p.

Từ, cụm từ liên quan

change suddenly

to change suddenly from one subject to another

thay đổi đột ngột từ chủ đề này sang chủ đề khác

Ví dụ:
  • I couldn't follow the talk because he kept jumping about from one topic to another.

    Tôi không thể theo kịp cuộc nói chuyện vì anh ấy cứ nhảy từ chủ đề này sang chủ đề khác.

  • The story then jumps from her childhood in New York to her first visit to London.

    Câu chuyện sau đó chuyển từ thời thơ ấu của cô ở New York đến chuyến thăm đầu tiên của cô tới London.

leave out

to leave out something and pass to a further point or stage

bỏ đi cái gì đó và chuyển sang một điểm hoặc giai đoạn tiếp theo

Ví dụ:
  • You seem to have jumped several steps in the argument.

    Có vẻ như bạn đã nhảy vài bước trong cuộc tranh luận.

of machine/device

to move suddenly and unexpectedly, especially out of the correct position

di chuyển đột ngột và bất ngờ, đặc biệt là ra khỏi vị trí chính xác

Ví dụ:
  • The needle jumped across the dial.

    Chiếc kim nhảy qua mặt số.

attack

to attack somebody suddenly

tấn công ai đó một cách bất ngờ

Ví dụ:
  • The thieves jumped him in a dark alleyway.

    Những tên trộm đã ném anh ta vào một con hẻm tối tăm.

vehicle

to get on a vehicle very quickly, especially in a way that is dangerous or illegal

lên xe rất nhanh, đặc biệt là theo cách nguy hiểm hoặc bất hợp pháp

Ví dụ:
  • to jump a bus

    nhảy xe buýt

to start the engine of a car by connecting the battery to the battery of another car with jump leads

khởi động động cơ của ô tô bằng cách nối ắc quy với ắc quy của ô tô khác bằng dây nhảy

to put a lot of energy into starting a process or an activity or into making it start more quickly

dồn nhiều năng lượng vào việc bắt đầu một quá trình hoặc một hoạt động hoặc làm cho nó bắt đầu nhanh hơn

be lively

to be very lively

trở nên rất sống động

Ví dụ:
  • The bar's jumping tonight.

    Tối nay quán bar sẽ náo nhiệt.