danh từ
sự nhảy; cái nhảy
to spring a covey of quail: làm cho một ổ chim cun cút bay lên
to spring at someone: nhảy xổ vào người nào
to spring to one's feet: đứng phắt dậy
mùa xuân (đen & bóng)
to spring a wall: nhảy qua tường
lid springs open: cái vung bật tung ra
suối
he has sprung my racket: anh ta làm nứt cái vợt của tôi
the buds are springing: nụ đang trổ
many factories have sprung into existence in this area: nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này
nội động từ sprang; sprung