Định nghĩa của từ spring

springverb

mùa xuân

/sprɪŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "spring" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "spring" có từ khoảng thế kỷ thứ 8, khi nó được viết là "springan" hoặc "springa". Từ tiếng Anh cổ này được cho là bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*spriseiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Springe" có nghĩa là "snare" hoặc "trap". Trong tiếng Anh cổ, "spring" ám chỉ hành động bật nhảy hoặc nhảy, và thường được dùng để mô tả chuyển động của động vật hoặc hành động mở hoặc mở ra thứ gì đó. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm cả mùa trong năm, trong tiếng Anh hiện đại được đặc trưng bởi thời tiết ôn hòa, cuộc sống mới và sự đổi mới. Ngày nay, từ "spring" được sử dụng trên toàn cầu để mô tả mùa, khái niệm đổi mới và hành động bật nhảy.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự nhảy; cái nhảy

exampleto spring a covey of quail: làm cho một ổ chim cun cút bay lên

exampleto spring at someone: nhảy xổ vào người nào

exampleto spring to one's feet: đứng phắt dậy

meaningmùa xuân (đen & bóng)

exampleto spring a wall: nhảy qua tường

examplelid springs open: cái vung bật tung ra

meaningsuối

examplehe has sprung my racket: anh ta làm nứt cái vợt của tôi

examplethe buds are springing: nụ đang trổ

examplemany factories have sprung into existence in this area: nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này

type nội động từ sprang; sprung

season

the season between winter and summer when plants begin to grow

mùa giữa mùa đông và mùa hè khi cây bắt đầu phát triển

Ví dụ:
  • The following spring, the three artists travelled to California.

    Mùa xuân năm sau, ba nghệ sĩ tới California.

  • flowers that bloom in (the) spring

    hoa nở vào (mùa xuân)

  • The birds arrive in late spring and leave again in early autumn.

    Những con chim đến vào cuối mùa xuân và lại rời đi vào đầu mùa thu.

  • He was born in the spring of 1944.

    Ông sinh vào mùa xuân năm 1944.

  • Spring came early that year.

    Mùa xuân năm đó đến sớm.

  • There's a feeling of spring in the air today.

    Hôm nay có một cảm giác của mùa xuân trong không khí.

  • spring flowers

    những bông hoa mùa xuân

Ví dụ bổ sung:
  • The students spend the whole spring term on teaching practice.

    Các sinh viên dành toàn bộ học kỳ mùa xuân để thực hành giảng dạy.

  • a delicious recipe for spring lamb

    một công thức ngon cho món thịt cừu mùa xuân

  • a perfect spring day

    một ngày xuân hoàn hảo

  • the party's spring conference

    hội nghị mùa xuân của đảng

  • to plant spring bulbs

    trồng củ mùa xuân

water

a place where water comes naturally to the surface from under the ground

nơi nước tự nhiên nổi lên bề mặt từ dưới lòng đất

Ví dụ:
  • a mountain spring

    một mùa xuân trên núi

  • mineral/thermal springs

    suối khoáng/nhiệt

  • The area is noted for its hot springs and geysers.

    Khu vực này nổi tiếng với các suối nước nóng và mạch nước phun.

  • deliciously cool spring water

    nước suối mát thơm ngon

wire

a twisted piece of wire that can be pushed, pressed or pulled but which always returns to its original shape or position afterwards

một đoạn dây xoắn có thể được đẩy, ép hoặc kéo nhưng sau đó luôn trở về hình dạng hoặc vị trí ban đầu

Ví dụ:
  • bed springs

    lò xo giường

  • The springs in the sofa have gone (= they no longer return to their original position).

    Lò xo trong ghế sofa đã biến mất (= chúng không còn trở về vị trí ban đầu nữa).

  • She's full of energy, like a coiled spring.

    Cô ấy tràn đầy năng lượng, giống như một chiếc lò xo cuộn.

Ví dụ bổ sung:
  • Most of the springs have gone in the old sofa.

    Hầu hết các lò xo đã biến mất trong chiếc ghế sofa cũ.

  • The children broke some springs jumping on the bed.

    Bọn trẻ đã làm gãy một số lò xo khi nhảy trên giường.

  • a box-spring mattress

    một tấm nệm lò xo hộp

Từ, cụm từ liên quan

the ability of a spring to return to its original position

khả năng của lò xo trở lại vị trí ban đầu

Ví dụ:
  • The mattress has lost its spring.

    Nệm đã mất lò xo.

cheerful quality

a cheerful, lively quality

chất lượng vui vẻ, sống động

Ví dụ:
  • She walked along with a spring in her step.

    Cô ấy bước đi với một mùa xuân trong bước đi của mình.

sudden jump

a quick sudden jump upwards or forwards

nhảy nhanh lên hoặc về phía trước một cách đột ngột

Ví dụ:
  • With a spring, the cat leapt on to the table.

    Với một chiếc lò xo, con mèo nhảy lên bàn.

Thành ngữ

full of the joys of spring
very cheerful