Định nghĩa của từ solve

solveverb

giải, giải thích, giải quyết

/sɒlv/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "solve" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "solv", bắt nguồn từ tiếng Latin "solvere", có nghĩa là "làm lỏng" hoặc "tháo gỡ". Trong tiếng Latin, "solvere" được sử dụng theo nghĩa "to solve" hoặc "giải quyết" một vấn đề hoặc rắc rối. Từ tiếng Latin này cũng liên quan đến ý tưởng "loosening" là một nút thắt hoặc câu đố, ngụ ý rằng giải quyết một vấn đề tương tự như gỡ rối hoặc giải phóng một thứ gì đó. Theo thời gian, ý nghĩa của "solve" được mở rộng để bao gồm ý tưởng tìm ra giải pháp hoặc câu trả lời cho một vấn đề hoặc câu đố. Ngày nay, từ "solve" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh, bao gồm toán học, khoa học và ngôn ngữ hàng ngày, để mô tả quá trình tìm ra giải pháp cho một vấn đề hoặc câu hỏi.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninggiải quyết (một vấn đề)

meaning(toán học) giải (một phương trình)

exampleto solve an equation: giải một phương trình

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) tháo gỡ (nút...)

typeDefault

meaninggiải; (toán kinh tế) trả tiền, thanh toán

namespace

to find a way of dealing with a problem or difficult situation

để tìm cách giải quyết một vấn đề hoặc tình huống khó khăn

Ví dụ:
  • Attempts are being made to solve the problem of waste disposal.

    Những nỗ lực đang được thực hiện để giải quyết vấn đề xử lý chất thải.

  • to solve an issue/a crisis

    để giải quyết một vấn đề/một cuộc khủng hoảng

  • You can't solve anything by just running away.

    Bạn không thể giải quyết bất cứ điều gì bằng cách chỉ chạy trốn.

  • I hope that he can find a good way to solve these problems.

    Tôi hy vọng rằng anh ấy có thể tìm ra cách tốt để giải quyết những vấn đề này.

  • The detective solved the murder case by gathering all the clues and piecing them together.

    Thám tử đã giải quyết vụ án mạng bằng cách thu thập tất cả các manh mối và ghép chúng lại với nhau.

Ví dụ bổ sung:
  • Being with peers and friends does not necessarily solve this feeling of loneliness.

    Ở bên bạn bè và đồng nghiệp không nhất thiết giải quyết được cảm giác cô đơn này.

  • The problem cannot be solved with spending cuts alone.

    Vấn đề không thể được giải quyết chỉ bằng việc cắt giảm chi tiêu.

  • We hope the difficulty can be solved by getting the two sides together to discuss the issues.

    Chúng tôi hy vọng khó khăn có thể được giải quyết bằng cách để hai bên cùng nhau thảo luận các vấn đề.

  • We need to focus on solving the country's problem.

    Chúng ta cần tập trung giải quyết vấn đề của đất nước.

  • a plan designed to solve the housing problem

    một kế hoạch được thiết kế để giải quyết vấn đề nhà ở

to find the correct answer or explanation for something

để tìm câu trả lời hoặc lời giải thích chính xác cho một cái gì đó

Ví dụ:
  • to solve an equation/a puzzle

    để giải một phương trình/một câu đố

  • to solve a crime/mystery

    để giải quyết một tội ác/bí ẩn

  • to solve a riddle/conundrum

    để giải một câu đố/câu hỏi hóc búa

  • The police have appealed for help in solving the case.

    Cảnh sát đã kêu gọi giúp đỡ giải quyết vụ việc.

Ví dụ bổ sung:
  • We were given clues to help us solve the puzzle.

    Chúng tôi đã được cung cấp manh mối để giúp chúng tôi giải câu đố.

  • This question has never been satisfactorily solved.

    Câu hỏi này chưa bao giờ được giải quyết một cách thỏa đáng.