Định nghĩa của từ untangle

untangleverb

gỡ rối

/ˌʌnˈtæŋɡl//ˌʌnˈtæŋɡl/

Từ "untangle" là sự kết hợp của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" hoặc "trái nghĩa với" và động từ "tangle". Bản thân "Tangle" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "tanġel" có nghĩa là "một búi tóc" hoặc "một nút thắt". Do đó, "untangle" ban đầu có nghĩa là "tháo nút thắt" hoặc "gỡ rối", ám chỉ hành động tách một thứ gì đó bị thắt nút hoặc đan xen.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninggỡ rối ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

namespace

to separate pieces of string, hair, wire, etc. that have become twisted or have knots in them

để tách các đoạn dây, tóc, dây điện, v.v... bị xoắn hoặc có nút thắt

Ví dụ:
  • Can you untangle all those cables on the floor?

    Bạn có thể gỡ rối tất cả những dây cáp trên sàn không?

  • She tried to untangle her skirt from the wire fence.

    Cô cố gắng gỡ váy mình ra khỏi hàng rào dây thép.

  • After hours of frustration, I finally managed to untangle the knotted ball of yarn on the floor.

    Sau nhiều giờ thất vọng, cuối cùng tôi cũng gỡ được cuộn len bị rối trên sàn.

  • The fisherman spent hours untangling the mess of lines and hooks in his boat's storage area.

    Người đánh cá đã mất nhiều giờ để gỡ rối mớ dây câu và lưỡi câu trong khu vực lưu trữ trên thuyền.

  • The toddler'sdrawing had turned into a tangled mess, but with some help, we were able to untangle the lines and bring the picture back to life.

    Bức vẽ của đứa trẻ trở nên rối rắm, nhưng với sự giúp đỡ của một chút, chúng tôi đã có thể gỡ rối các đường nét và làm cho bức tranh trở nên sống động.

to make something that is complicated or confusing easier to deal with or understand

làm cho cái gì đó phức tạp hoặc khó hiểu trở nên dễ giải quyết hoặc dễ hiểu hơn

Ví dụ:
  • It will not be easy to untangle his financial affairs.

    Sẽ không dễ dàng để giải quyết vấn đề tài chính của anh ấy.

  • It’s difficult to untangle all the local bureaucracy and regulations.

    Thật khó để gỡ rối tất cả các quy định và quan liêu ở địa phương.