tính từ
(thông tục) cừ, xuất sắc
a crack oar: tay chèo cừ
a crack shot: tay súng giỏi
crack unit: đơn vị xuất sắc, đơn vị thiện chiến
ngoại động từ
quất (roi) đét đét; búng (ngón tay) kêu tanh tách, bẻ (đốt ngón tay) kêu răng rắc
a crack oar: tay chèo cừ
a crack shot: tay súng giỏi
crack unit: đơn vị xuất sắc, đơn vị thiện chiến
làm nứt, làm rạn, làm vỡ, kẹp vỡ
that board has cracked in the sun: mảnh gỗ ấy nứt ra dưới ánh nắng
imperialism is cracking everywhere: chủ nghĩa đế quốc rạn nứt khắp nơi
his voice begins to crack: nó bắt đầu vỡ tiếng
làm rạn một cái tách
to crack a skull: đánh vỡ sọ