danh từ
sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp
to answer [to] someone: trả lời ai
to answer [to] someone's question: trả lời câu hỏi của ai
to answer to the name of X: thưa khi gọi tên là X
điều đáp lại, việc làm đáp lại
to answer a charge: biện bác chống lại một sự tố cáo
lời biện bác, lời biện bạch
to answer for one's action: chịu trách nhiệm về những hành động của mình
to answer for someone: bảo đảm cho ai
động từ
trả lời, đáp lại; thưa
to answer [to] someone: trả lời ai
to answer [to] someone's question: trả lời câu hỏi của ai
to answer to the name of X: thưa khi gọi tên là X
biện bác
to answer a charge: biện bác chống lại một sự tố cáo
chịu trách nhiệm; đảm bảo, bảo lãnh
to answer for one's action: chịu trách nhiệm về những hành động của mình
to answer for someone: bảo đảm cho ai