danh từ
quyết tâm, ý kiên quyết
to be resolved: kiên quyết
động từ
kiên quyết (làm gì)
to be resolved: kiên quyết
quyết định
giải quyết (khó khăn, vấn đề, mối nghi ngờ...)
quyết định, kiên quyết (làm gì), giải quyết (vấn đề, khó khăn..)
/rɪˈzɒlv/Từ "resolve" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "ressolver", có nguồn gốc từ tiếng Latin "resolutio", có nghĩa là "sự nới lỏng" hoặc "sự giải thể". Vào thế kỷ 14, từ "resolve" ban đầu có nghĩa là "nới lỏng" hoặc "giải phóng", thường ám chỉ đến các ràng buộc hoặc hạn chế về mặt vật lý. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm nghĩa "đưa ra quyết định chắc chắn" hoặc "giải quyết vấn đề". Người ta cho rằng ý nghĩa quyết tâm và cam kết này xuất phát từ ý tưởng "loosening" ràng buộc một người với sự do dự và không chắc chắn, và "binding" ràng buộc bản thân với một hành động cụ thể. Ngày nay, "resolve" thường được sử dụng trong các bối cảnh như đặt mục tiêu, đưa ra lời hứa và tìm giải pháp cho các vấn đề phức tạp. Mặc dù ý nghĩa đã thay đổi, từ này vẫn giữ lại chút ý nghĩa ban đầu về sự giải phóng và quyết tâm.
danh từ
quyết tâm, ý kiên quyết
to be resolved: kiên quyết
động từ
kiên quyết (làm gì)
to be resolved: kiên quyết
quyết định
giải quyết (khó khăn, vấn đề, mối nghi ngờ...)
to find an acceptable solution to a problem or difficulty
để tìm một giải pháp chấp nhận được cho một vấn đề hoặc khó khăn
giải quyết một vấn đề/một tranh chấp/một xung đột/một cuộc khủng hoảng
Những nỗ lực đang được thực hiện để giải quyết vấn đề an ninh trong trường học.
Cả hai bên gặp nhau để cố gắng giải quyết những khác biệt của họ.
Chúng tôi hy vọng sẽ giải quyết vấn đề càng sớm càng tốt.
Mọi thứ đang được thực hiện để giải quyết tình hình.
Tranh chấp chưa được giải quyết triệt để.
Hãy kiên nhẫn và tình hình có thể tự giải quyết.
Cuộc khủng hoảng cuối cùng đã được giải quyết thông qua các cuộc đàm phán cấp cao.
Mâu thuẫn gia đình có thể tự giải quyết.
Sự việc vẫn chưa được giải quyết triệt để.
Hai nước đã không giải quyết được sự khác biệt về vấn đề này.
Họ gặp nhau trong nỗ lực cuối cùng để giải quyết những bất đồng.
Từ, cụm từ liên quan
to make a definite decision to do something
đưa ra một quyết định dứt khoát để làm điều gì đó
Anh quyết định không nói cho cô biết sự thật.
Anh quyết tâm làm điều gì đó để giúp đỡ những đứa trẻ anh đã gặp.
Cô quyết tâm sẽ không bao giờ gặp lại anh nữa.
Chúng tôi đã quyết định bắt đầu sớm.
to reach a decision by means of a formal vote
để đạt được một quyết định bằng cách bỏ phiếu chính thức
Đã giải quyết được vấn đề nên chuyển lên cấp trên.
Họ quyết định rằng vấn đề sẽ được chuyển lên cấp có thẩm quyền cao hơn.
Ủy ban nhất trí quyết định chủ tịch đảng nên từ chức.
Hội đồng tối cao quyết tâm khôi phục quyền kiểm soát báo chí quốc gia.
Hội đồng quản trị đã triệu tập cuộc họp để giải quyết việc sáp nhập.