Định nghĩa của từ clinic

clinicnoun

phòng khám

/ˈklɪnɪk//ˈklɪnɪk/

Từ "clinic" có nguồn gốc từ Hy Lạp và La Mã cổ đại. Từ tiếng Hy Lạp "klinikos" (κλινικός) có nghĩa là "bed" hoặc "ghế dài", và được dùng để mô tả giường bệnh nhân hoặc bàn khám của bác sĩ. Người La Mã đã tiếp thu thuật ngữ này và Latin hóa thành "clinica," dùng để chỉ bệnh viện hoặc nơi bệnh nhân được điều trị y tế. Vào thời Trung cổ, thuật ngữ "clinic" đã được hồi sinh ở châu Âu, dùng để chỉ khoa phẫu thuật hoặc phòng khám trong bệnh viện. Trong thế kỷ 18 và 19, "clinic" bắt đầu được dùng để mô tả một cơ sở hoặc khoa trong bệnh viện nơi cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế ngoại trú. Trong thời hiện đại, thuật ngữ "clinic" đã mang một ý nghĩa rộng hơn, bao gồm nhiều cơ sở y tế, từ các trung tâm chăm sóc sức khỏe ban đầu đến các bệnh viện chuyên khoa, nơi bệnh nhân có thể được điều trị và chăm sóc y tế.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbệnh viện thực hành

meaning(y học) sự lên lớp ở buồng bệnh, sự thực hành ở buồng bệnh

namespace

a building or part of a hospital where people can go for special medical treatment or advice

tòa nhà hoặc một phần của bệnh viện nơi mọi người có thể đến để được tư vấn hoặc điều trị y tế đặc biệt

Ví dụ:
  • Your local family planning clinic can give you advice about birth control.

    Phòng khám kế hoạch hóa gia đình ở địa phương có thể cho bạn lời khuyên về kiểm soát sinh sản.

Ví dụ bổ sung:
  • He was treated at the hospital's eye clinic.

    Anh được điều trị tại phòng khám mắt của bệnh viện.

  • She is being treated at a diabetic clinic.

    Cô đang được điều trị tại một phòng khám bệnh tiểu đường.

  • She works in a birth control clinic.

    Cô ấy làm việc ở một phòng khám ngừa thai.

  • The clinic is staffed by volunteers.

    Phòng khám có nhân viên là tình nguyện viên.

  • Most of the crash victims were treated in a local clinic but a 13-year-old was hospitalized.

    Hầu hết các nạn nhân trong vụ tai nạn đều được điều trị tại một phòng khám địa phương, ngoại trừ một cậu bé 13 tuổi phải nhập viện.

a period of time during which doctors give special medical treatment or advice

một khoảng thời gian trong đó các bác sĩ đưa ra lời khuyên hoặc điều trị y tế đặc biệt

Ví dụ:
  • The antenatal clinic is on Wednesdays.

    Phòng khám thai làm vào thứ Tư.

  • Doctors held a special clinic to talk to worried parents after a child at the school died of meningitis.

    Các bác sĩ đã tổ chức một phòng khám đặc biệt để nói chuyện với các bậc phụ huynh đang lo lắng sau khi một đứa trẻ ở trường chết vì viêm màng não.

Ví dụ bổ sung:
  • The surgery holds a baby clinic every Wednesday afternoon.

    Phòng phẫu thuật tổ chức một phòng khám trẻ em vào mỗi chiều thứ Tư.

  • We operate free rural health clinics.

    Chúng tôi vận hành các phòng khám sức khỏe nông thôn miễn phí.

  • a clinic for people with asthma

    một phòng khám dành cho người mắc bệnh hen suyễn

a private hospital or one that treats health problems of a particular kind

một bệnh viện tư nhân hoặc một bệnh viện điều trị các vấn đề sức khỏe thuộc một loại cụ thể

Ví dụ:
  • He is being treated at the London clinic.

    Anh ấy đang được điều trị tại phòng khám ở London.

  • a rehabilitation clinic for people with alcoholism

    một phòng khám phục hồi chức năng cho người nghiện rượu

Ví dụ bổ sung:
  • She was ordered to attend a drug rehabilitation clinic.

    Cô được lệnh phải tham gia trại cai nghiện ma túy.

  • He is being treated at a clinic in Harley Street.

    Anh ấy đang được điều trị tại một phòng khám ở Phố Harley.

a building shared by a group of doctors who work together

một tòa nhà được chia sẻ bởi một nhóm bác sĩ làm việc cùng nhau

an occasion in a hospital when medical students learn by watching a specialist examine and treat patients

một dịp trong bệnh viện khi sinh viên y khoa học bằng cách xem bác sĩ chuyên khoa khám và điều trị cho bệnh nhân

an occasion at which a professional person, especially a sportsman or sportswoman gives advice and training

một dịp mà một người chuyên nghiệp, đặc biệt là một vận động viên thể thao hoặc một nữ vận động viên đưa ra lời khuyên và đào tạo

Ví dụ:
  • a coaching clinic for young tennis players

    một phòng khám huấn luyện cho các vận động viên quần vợt trẻ

  • Holmes put on a boxing clinic and beat Shavers twelve out of twelve rounds.

    Holmes tham gia phòng tập đấm bốc và đánh bại Shavers 12/12 hiệp.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.