động từ
thay thế, thay đổi nhau, đổi nhau, giao hoán
(pháp lý) giảm (hình phạt, tội)
to commute the dealth penalty to life imprisonment: làm giảm tội tử hình xuống tù chung thân
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi làm hằng ngày bằng vé tháng; đi lại đều đặn (giữa hai địa điểm)
Default
giao hoán chuyển mạch