Định nghĩa của từ commute

commuteverb

đi lại

/kəˈmjuːt//kəˈmjuːt/

Từ "commute" có nguồn gốc từ thế kỷ 16. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "commutare", có nghĩa là "thay đổi" hoặc "trao đổi". Theo nghĩa gốc, commute ám chỉ hành động trao đổi thứ này lấy thứ khác, chẳng hạn như cung cấp một lượng gia vị ít hơn để đổi lấy một mặt hàng có giá trị hơn. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để mô tả hành động đi lại thường xuyên giữa nơi cư trú và nơi làm việc cố định. Ý nghĩa của từ này xuất hiện vào thế kỷ 18, đặc biệt là trong giới thương gia và giám đốc điều hành phải đi làm hàng ngày. Vào cuối thế kỷ 19, từ "commute" được sử dụng rộng rãi hơn và đến thế kỷ 20, nó đã trở thành một thuật ngữ phổ biến trong ngôn ngữ hàng ngày để mô tả thói quen đi lại hàng ngày đến và đi làm.

Tóm Tắt

type động từ

meaningthay thế, thay đổi nhau, đổi nhau, giao hoán

meaning(pháp lý) giảm (hình phạt, tội)

exampleto commute the dealth penalty to life imprisonment: làm giảm tội tử hình xuống tù chung thân

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi làm hằng ngày bằng vé tháng; đi lại đều đặn (giữa hai địa điểm)

typeDefault

meaninggiao hoán chuyển mạch

namespace

to travel regularly by bus, train, car, etc. between your place of work and your home

đi lại thường xuyên bằng xe buýt, tàu hỏa, ô tô, v.v. giữa nơi làm việc và nhà bạn

Ví dụ:
  • She commutes from Oxford to London every day.

    Cô ấy đi lại từ Oxford đến London mỗi ngày.

  • She commutes from Sunset Park to Manhattan each morning.

    Cô ấy đi làm từ Sunset Park đến Manhattan mỗi sáng.

  • He spent that year commuting between New York and Chicago.

    Anh ấy đã dành năm đó để đi lại giữa New York và Chicago.

  • I live within commuting distance of Dublin.

    Tôi sống trong khoảng cách đi lại của Dublin.

  • People are prepared to commute long distances if they are desperate for work.

    Mọi người sẵn sàng đi làm xa nếu họ thực sự cần việc làm.

to replace one punishment with another that is less severe

thay thế một hình phạt bằng một hình phạt khác ít nghiêm khắc hơn

Ví dụ:
  • The death sentence was commuted to life imprisonment.

    Bản án tử hình được giảm xuống thành án tù chung thân.

to exchange one form of payment, for something else

để trao đổi một hình thức thanh toán, cho một cái gì đó khác

Ví dụ:
  • The capital invested will be commuted to a loan.

    Vốn đầu tư sẽ được chuyển thành khoản vay.

Từ, cụm từ liên quan

All matches