Định nghĩa của từ security

securitynoun

sự an toàn, sự an ninh

/sɪˈkjʊərɪti//sɪˈkjɔːrɪti/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "security" bắt nguồn từ tiếng Latin "securus", có nghĩa là "không phải lo lắng" hoặc "an toàn". Thuật ngữ này đã được sử dụng để mô tả nhiều khái niệm khác nhau trong suốt chiều dài lịch sử. Vào thế kỷ 13, nó ám chỉ trạng thái không có nguy hiểm hoặc sợ hãi. Vào thế kỷ 16, nó mang một ý nghĩa rộng hơn, bao gồm ý tưởng về sự bảo vệ hoặc bảo vệ. Vào cuối thế kỷ 18, an ninh gắn liền với bối cảnh tài chính và kinh tế. Trong cuộc Cách mạng Công nghiệp, khái niệm an ninh được mở rộng để bao gồm cả sự an toàn về thể chất và cá nhân. Vào thế kỷ 20, an ninh đã phát triển để bao gồm các vấn đề như quốc phòng, quan hệ quốc tế và bảo vệ kỹ thuật số. Ngày nay, thuật ngữ "security" bao gồm nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm an ninh cá nhân, tài chính, thể chất và kỹ thuật số. Mặc dù đã phát triển, nhưng ý tưởng cốt lõi của an ninh vẫn như vậy: theo đuổi sự an toàn, thoát khỏi nỗi sợ hãi và bảo vệ khỏi các mối đe dọa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh

meaningtổ chức bảo vệ, cơ quan bảo vệ

examplesecurity police: công an bảo vệ

exampleSecurity Council: Hội đồng bảo an (Liên hiệp quốc)

meaningsự bảo đảm, vật bảo đảm

examplesecurity for a debt: sự bảo đảm một món nợ

exampleto lend money without security: cho vay không có vật bảo đảm

typeDefault

meaningsự tin cậy, sự an toàn, sự bảo đảm

protection

the activities involved in protecting a country, building or person against attack, danger, etc.

các hoạt động liên quan đến việc bảo vệ một đất nước, xây dựng hoặc con người chống lại sự tấn công, nguy hiểm, v.v.

Ví dụ:
  • national/homeland security (= the defence of a country)

    an ninh quốc gia/quê hương (= quốc phòng của một quốc gia)

  • airport security officers

    nhân viên an ninh sân bay

  • The bars are to provide security against break-ins.

    Các thanh này nhằm mục đích cung cấp sự an toàn chống lại sự đột nhập.

  • They carried out security checks at the airport.

    Họ tiến hành kiểm tra an ninh tại sân bay.

  • Passwords are a very important security measure.

    Mật khẩu là một biện pháp bảo mật rất quan trọng.

  • The visit took place amidst tight security (= the use of many police officers).

    Chuyến thăm diễn ra trong bối cảnh an ninh được thắt chặt (= việc sử dụng nhiều cảnh sát).

  • the security forces/services (= the police, army, etc.)

    lực lượng / dịch vụ an ninh (= cảnh sát, quân đội, v.v.)

  • a high/maximum security prison (= for dangerous criminals)

    một nhà tù an ninh cao/tối đa (= dành cho tội phạm nguy hiểm)

  • a security alert/threat/situation

    một cảnh báo/mối đe dọa/tình huống an ninh

  • a security adviser/expert

    một cố vấn/chuyên gia bảo mật

  • The criminals were caught (= filmed) on a security video.

    Những tên tội phạm đã bị bắt (= quay) trên một video an ninh.

  • to tighten/improve/enhance security

    thắt chặt/cải thiện/tăng cường an ninh

  • The team abandoned its tour due to security concerns.

    Nhóm đã từ bỏ chuyến tham quan do lo ngại về an ninh.

  • The two countries agreed to work together to strengthen border security.

    Hai nước nhất trí hợp tác nhằm tăng cường an ninh biên giới.

  • We will protect our national security.

    Chúng tôi sẽ bảo vệ an ninh quốc gia của chúng tôi.

  • Before I can answer your question I have to take you through security (= ask some questions to check a person's identity).

    Trước khi tôi có thể trả lời câu hỏi của bạn, tôi phải đưa bạn qua bảo mật (= hỏi một số câu hỏi để kiểm tra danh tính của một người).

Ví dụ bổ sung:
  • For security reasons, passengers are requested not to leave any luggage unattended.

    Vì lý do an ninh, hành khách được yêu cầu không để lại bất kỳ hành lý nào mà không có người trông coi.

  • Screw windows to the frame for maximum security.

    Vít các cửa sổ vào khung để đảm bảo an toàn tối đa.

  • The leaking of state secrets has compromised national security.

    Việc rò rỉ bí mật nhà nước đã làm tổn hại đến an ninh quốc gia.

  • He lost his security clearance because he failed a lie-detector test.

    Anh ta bị mất giấy phép an ninh vì đã trượt bài kiểm tra bằng máy phát hiện nói dối.

  • The demonstrations were brutally broken up by the security forces.

    Cuộc biểu tình đã bị lực lượng an ninh giải tán một cách dã man.

Từ, cụm từ liên quan

a place at an airport where you go after your passport has been checked so that officials can find out if you are carrying illegal drugs or weapons

một địa điểm tại sân bay nơi bạn đến sau khi hộ chiếu của bạn đã được kiểm tra để các quan chức có thể tìm hiểu xem bạn có mang theo ma túy hoặc vũ khí bất hợp pháp hay không

Ví dụ:
  • My bag was emptied and searched when I went through security.

    Túi của tôi đã trống rỗng và bị khám xét khi tôi đi qua cửa an ninh.

  • It took ages to clear security and reach the departure lounge.

    Phải mất nhiều thời gian để kiểm tra an ninh và đến được phòng chờ khởi hành.

  • Airport security might decide you're unfit to fly.

    An ninh sân bay có thể quyết định bạn không thích hợp để bay.

the department of a large company or organization that deals with the protection of its buildings, equipment and staff

bộ phận của một công ty hoặc tổ chức lớn có nhiệm vụ bảo vệ các tòa nhà, thiết bị và nhân viên của mình

Ví dụ:
  • Security was/were called to the incident.

    An ninh đã/được gọi đến vụ việc.

protection against something bad that might happen in the future

bảo vệ chống lại điều gì đó xấu có thể xảy ra trong tương lai

Ví dụ:
  • financial security

    an ninh tài chính

  • Which type of investment offers the greatest security?

    Loại hình đầu tư nào mang lại sự an toàn lớn nhất?

  • This system provides basic security for employees.

    Hệ thống này cung cấp bảo mật cơ bản cho nhân viên.

feeling happy/safe

the state of feeling happy and safe from danger or worry

trạng thái cảm thấy hạnh phúc và an toàn trước nguy hiểm hoặc lo lắng

Ví dụ:
  • the security of a loving family life

    sự an toàn của một cuộc sống gia đình yêu thương

  • She'd allowed herself to be lulled into a false sense of security (= a feeling that she was safe when in fact she was in danger).

    Cô ấy đã cho phép mình bị ru ngủ vào một cảm giác an toàn giả tạo (= cảm giác rằng cô ấy được an toàn trong khi thực tế là cô ấy đang gặp nguy hiểm).

Ví dụ bổ sung:
  • He gave her the emotional security she needed.

    Anh mang đến cho cô sự an toàn về mặt cảm xúc mà cô cần.

  • They have the security of a good home.

    Họ có sự an toàn của một ngôi nhà tốt.

for a loan

a valuable item, such as a house, that you agree to give to somebody if you are unable to pay back the money that you have borrowed from them

một món đồ có giá trị, chẳng hạn như một ngôi nhà, mà bạn đồng ý tặng cho ai đó nếu bạn không thể trả lại số tiền bạn đã vay từ họ

Ví dụ:
  • His home and business are being held as security for the loan.

    Ngôi nhà và cơ sở kinh doanh của ông đang được giữ để đảm bảo cho khoản vay.

  • She pledged her jewellery as security for a £50 000 loan.

    Cô đã thế chấp đồ trang sức của mình để đảm bảo cho khoản vay trị giá 50 000 bảng Anh.

  • His father agreed to stand security for his son's house-purchase loan.

    Cha anh đồng ý đứng ra bảo đảm cho khoản vay mua nhà của con trai ông.

  • The bank will make a loan against the security of the lender's house.

    Ngân hàng sẽ cho vay dựa trên sự đảm bảo về ngôi nhà của người cho vay.

shares in company

documents proving that somebody is the owner of shares, etc. in a particular company

tài liệu chứng minh ai đó là người sở hữu cổ phần, v.v. trong một công ty cụ thể

Ví dụ:
  • government securities

    chứng khoán chính phủ

Ví dụ bổ sung:
  • a securities lawyer with Tinson and Zelkins

    luật sư chứng khoán của Tinson và Zelkins

  • the faltering securities market

    thị trường chứng khoán chao đảo

  • Wall Street securities firms

    Công ty chứng khoán phố Wall