Định nghĩa của từ exit

exitnoun

lỗi ra, sự đi ra, thoát ra

/ˈɛksɪt//ˈɛɡzɪt/

Định nghĩa của từ undefined

giữa thế kỷ 16 (như một hướng dẫn sân khấu): từ tiếng Latin exit ‘anh ấy hoặc cô ấy đi ra ngoài’, ngôi thứ ba số ít thì hiện tại của exire, từ ex- ‘out’ + ire ‘đi’. Danh từ (cuối thế kỷ 16) bắt nguồn từ tiếng Latin exitus ‘đi ra ngoài’, từ động từ exire, và các động từ khác sử dụng (đầu thế kỷ 17) bắt nguồn từ nó

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(sân khấu) sự đi vào (của diễn viên)

meaningsự ra, sự đi ra, sự đi khỏi

meaninglối ra, cửa ra

type nội động từ

meaning(sân khấu) vào, đi vào

meaning(nghĩa bóng) chết, lìa trần, biến mất

namespace

a way out of a public building or vehicle

một lối ra khỏi một tòa nhà công cộng hoặc xe cộ

Ví dụ:
  • Where's the exit?

    Lối ra ở đâu?

  • There is a fire exit on each floor of the building.

    Có lối thoát hiểm ở mỗi tầng của tòa nhà.

  • The emergency exit is at the back of the bus.

    Lối thoát hiểm nằm ở phía sau xe buýt.

Ví dụ bổ sung:
  • He left through the south exit.

    Anh ta đi qua lối ra phía nam.

  • I remember that there's a secret exit here.

    Tôi nhớ ở đây có một lối thoát bí mật.

  • I walked through the school's main exit.

    Tôi đi qua cổng chính của trường.

  • She headed for the nearest exit.

    Cô hướng tới lối ra gần nhất.

  • They moved to the exits.

    Họ di chuyển đến lối ra.

Từ, cụm từ liên quan

a place where vehicles can leave a road to join another road

nơi mà các phương tiện có thể rời khỏi một con đường để tham gia vào một con đường khác

Ví dụ:
  • Leave the roundabout at the second exit.

    Rời khỏi bùng binh ở lối ra thứ hai.

  • Take the exit for Brno.

    Đi theo lối ra Brno.

Ví dụ bổ sung:
  • I pulled off the road at the next exit.

    Tôi tấp vào lề đường ở lối ra tiếp theo.

  • Take the first exit over the bridge.

    Đi theo lối ra đầu tiên qua cầu.

  • They took the exit to the hospital.

    Họ đi theo lối ra của bệnh viện.

  • Traffic lights control the exit from the M8 at Newbridge.

    Đèn giao thông kiểm soát lối ra từ M8 tại Newbridge.

  • You need to get off at the next exit.

    Bạn cần phải xuống xe ở lối ra tiếp theo.

an act of leaving, especially of an actor from the stage

một hành động rời đi, đặc biệt là của một diễn viên trên sân khấu

Ví dụ:
  • The heroine made her exit to great applause.

    Nữ chính bước ra ngoài trong tiếng vỗ tay vang dội.

  • He made a quick exit to avoid meeting her.

    Anh nhanh chóng rời đi để tránh gặp cô.

Ví dụ bổ sung:
  • She turned on her heel and made what she hoped was a dignified exit.

    Cô quay gót và thực hiện điều mà cô hy vọng là một lối thoát đàng hoàng.

  • The students made a dramatic exit toward the end of his speech.

    Các sinh viên đã có màn ra về đầy kịch tính vào cuối bài phát biểu của ông.

  • I made my exit as discreetly as possible.

    Tôi đã thoát ra một cách kín đáo nhất có thể.

  • The dancers made their exits and entrances with perfect timing.

    Các vũ công bước ra và bước vào với thời gian hoàn hảo.

  • We go back and look at our exit interviews as to why people leave.

    Chúng tôi quay lại và xem xét các cuộc phỏng vấn nghỉ việc để tìm hiểu lý do tại sao mọi người rời đi.

the fact of leaving a particular situation or activity

thực tế rời khỏi một tình huống hoặc hoạt động cụ thể

Ví dụ:
  • They were disappointed by the team's early exit from the World Cup.

    Họ thất vọng vì đội bóng sớm bị loại khỏi World Cup.

Ví dụ bổ sung:
  • She was trying to make a graceful exit from public life.

    Cô đang cố gắng thoát khỏi cuộc sống công cộng một cách duyên dáng.

  • Her sudden exit from the proceedings was a mystery.

    Việc cô đột ngột rời khỏi quá trình tố tụng là một bí ẩn.

  • a mass exit of members from the party

    hàng loạt đảng viên rời khỏi đảng