danh từ
sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thích hợp
for greater convenience: để thuận lợi hơn
that is a matter of convenience: vấn đề là xem có thích hợp (có tiện) không
at your earliest convenience: lúc nào thuận tiện nhất cho ông (trong thư giữa các hãng buôn)
đồ dùng, các thứ tiện nghi
the house is full of conveniences of every sort: nhà có đủ các thứ đồ dùng tiện nghi
lợi ích vật chất, điều lợi
marriage of convenience: sự lấy nhau vì lợi