Định nghĩa của từ lobby

lobbynoun

sảnh

/ˈlɒbi//ˈlɑːbi/

Nguồn gốc từgiữa thế kỷ 16 (theo nghĩa là ‘tu viện’): từ tiếng Latin thời trung cổ lobia, lobium ‘lối đi có mái che, cổng’. Nghĩa của động từ (ban đầu là US) bắt nguồn từ việc thường xuyên lui tới hành lang của một cơ quan lập pháp để tác động đến các thành viên của cơ quan này ủng hộ một mục đích nào đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghành lang

meaninghành lang ở nghị viện

examplea lobby politician: kẻ hoạt động chính trị ở hành lang, kẻ hoạt động chính trị ở hậu trường

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người hoạt động ở hành lang (nghị viện)

type động từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vận động ở hành lang (đưa ra hoặc thông qua một đạo luật ở nghị viện)

meaninghay lui tới hành lang nghị viện; tranh thủ lá phiếu của nghị sĩ

examplea lobby politician: kẻ hoạt động chính trị ở hành lang, kẻ hoạt động chính trị ở hậu trường

namespace

a large area inside the entrance of a public building where people can meet and wait

một khu vực rộng lớn bên trong lối vào của một tòa nhà công cộng nơi mọi người có thể gặp nhau và chờ đợi

Ví dụ:
  • a hotel lobby

    sảnh khách sạn

  • Long-distance calls can only be made from the lobby of the hotel.

    Các cuộc gọi đường dài chỉ có thể được thực hiện từ sảnh của khách sạn.

Từ, cụm từ liên quan

(in the British Parliament) a large hall that is open to the public and used for people to meet and talk to Members of Parliament

(trong Quốc hội Anh) hội trường lớn mở cửa cho công chúng và dùng để mọi người gặp gỡ và nói chuyện với các thành viên Nghị viện

Từ, cụm từ liên quan

a group of people who try to influence politicians on a particular issue

một nhóm người cố gắng gây ảnh hưởng đến các chính trị gia về một vấn đề cụ thể

Ví dụ:
  • The gun lobby is/are against any change in the law.

    Những người vận động hành lang về súng đang phản đối bất kỳ thay đổi nào trong luật.

  • a powerful anti-smoking lobby

    một hành lang chống hút thuốc mạnh mẽ

Từ, cụm từ liên quan

an organized attempt by a group of people to influence politicians on a particular issue

một nỗ lực có tổ chức của một nhóm người nhằm gây ảnh hưởng đến các chính trị gia về một vấn đề cụ thể

Ví dụ:
  • a recent lobby of Parliament by nurses

    một hành lang gần đây của Quốc hội bởi các y tá

Ví dụ bổ sung:
  • Many groups have together mounted a lobby against cuts in hospitals.

    Nhiều nhóm đã cùng nhau vận động hành lang chống lại việc cắt giảm trong bệnh viện.

  • Residents have organized a lobby for improved local facilities.

    Người dân đã tổ chức vận động hành lang để cải thiện cơ sở vật chất địa phương.

Từ, cụm từ liên quan