Định nghĩa của từ rest upon

rest uponphrasal verb

nghỉ ngơi trên

////

Cụm từ "rest upon" có nguồn gốc từ thời kỳ tiếng Anh trung đại, kéo dài từ những năm 1100 đến những năm 1400. Trong thời gian này, tiếng Anh chịu ảnh hưởng nặng nề từ tiếng Bắc Âu cổ và tiếng Pháp cổ. Động từ "rest" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "rustan", có nghĩa là "làm cho nghỉ ngơi", trong khi giới từ "upon" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "on", có nhiều nghĩa, bao gồm "on" và "upon" (tùy thuộc vào ngữ cảnh). Nguồn gốc của cụm từ "rest upon" có thể bắt nguồn từ thời kỳ tiếng Anh trung đại, khi cụm từ này được sử dụng theo nghĩa tương tự như cách sử dụng hiện đại. Cụm từ này được sử dụng để mô tả một thứ gì đó ở vị trí được hỗ trợ hoặc treo, được đặt trên một thứ khác. Trong tiếng Anh trung đại, cụm từ này thường được viết là "resten pon", với "pon" vừa là giới từ vừa là liên từ, có chức năng là cả "upon" và "on" trong tiếng Anh hiện đại. Theo thời gian, cụm từ "rest upon" đã phát triển và trở nên phổ biến hơn trong tiếng Anh trang trọng. Ngày nay, nó vẫn được dùng để chỉ trạng thái hỗ trợ hoặc treo, như trong "trọng lượng của hòn đá đặt trên cạnh hẹp của khối đá" hoặc "lọ hoa đặt trên bệ cửa sổ".

namespace

to depend or rely on somebody/something

phụ thuộc hoặc dựa vào ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • All our hopes now rest on you.

    Mọi hy vọng của chúng tôi bây giờ đều trông cậy vào bạn.

Ví dụ bổ sung:
  • The success or failure of the film rests largely on the talents of the cast.

    Sự thành công hay thất bại của bộ phim phụ thuộc phần lớn vào tài năng của dàn diễn viên.

  • The decision rests entirely upon how good a fighter you think she is.

    Quyết định hoàn toàn phụ thuộc vào việc bạn nghĩ cô ấy là một chiến binh giỏi đến mức nào.

to look at somebody/something

nhìn ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • Her eyes rested on the piece of paper in my hand.

    Ánh mắt cô ấy dừng lại ở tờ giấy trên tay tôi.