Định nghĩa của từ unburden

unburdenverb

không được nuông chiều

/ˌʌnˈbɜːdn//ˌʌnˈbɜːrdn/

Từ "unburden" được hình thành bằng cách thêm tiền tố "un-" vào từ "burden". "Un-" có nghĩa là đối lập hoặc loại bỏ một cái gì đó. "Burden" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "byrdan", có nghĩa là "mang hoặc mang". Do đó, "unburden" theo nghĩa đen có nghĩa là "loại bỏ gánh nặng" hoặc "giải thoát khỏi gánh nặng". Từ này được sử dụng lần đầu tiên vào thế kỷ 15.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningcất gánh nặng, làm cho nhẹ bớt; dỡ (hàng)

meaning(nghĩa bóng) bày tỏ nỗi lòng, bộc lộ tâm tư

exampleto unburden one's soul to a friend: bộc lộ tâm tư với bạn

exampleto unburden oneself to: bộc lộ tâm tình với (ai)

namespace

to talk to somebody about your problems or something you have been worrying about, so that you feel less anxious

nói chuyện với ai đó về vấn đề của bạn hoặc điều gì đó mà bạn đang lo lắng, để bạn cảm thấy bớt lo lắng hơn

Ví dụ:
  • She needed to unburden herself to somebody.

    Cô cần phải trút bỏ gánh nặng của mình với ai đó.

  • She unburdened herself of her feelings of guilt.

    Cô trút bỏ được cảm giác tội lỗi của mình.

  • She unburdened herself of her secrets during their therapy session.

    Cô ấy đã kể hết bí mật của mình trong buổi trị liệu.

  • After confiding in his friend, he felt a weight lifted off his shoulders and unburdened.

    Sau khi tâm sự với người bạn, anh cảm thấy gánh nặng trên vai được trút bỏ.

  • The soldier's conscience was eaten away by the atrocities he committed, but a confession to his chaplain unburdened him.

    Lương tâm của người lính bị gặm nhấm bởi những hành động tàn bạo mà anh ta đã gây ra, nhưng lời thú tội với cha tuyên úy đã giúp anh vơi đi gánh nặng.

to take something that causes a lot of work or worry away from somebody/something

lấy đi thứ gì đó gây ra nhiều công sức hoặc lo lắng cho ai/cái gì

Từ, cụm từ liên quan