Định nghĩa của từ demure

demureadjective

đoan Trang

/dɪˈmjʊə(r)//dɪˈmjʊr/

Từ có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại (theo nghĩa là ‘tỉnh táo, nghiêm túc, dè dặt’): có lẽ từ tiếng Pháp cổ demoure, quá khứ phân từ của demourer ‘vẫn còn’, dựa trên tiếng Latin de- ‘đi, hoàn toàn’ + morari ‘trì hoãn’; chịu ảnh hưởng từ tiếng Pháp cổ mur ‘nghiêm trọng’, từ tiếng Latin maturus ‘chín muồi hoặc trưởng thành’. Nghĩa ‘dè dặt, nhút nhát’ có từ cuối thế kỷ 17.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningnghiêm trang, từ tốn; kín đáo

meaninglàm ra vẻ nghiêm trang; màu mè làm ra vẻ kín đáo; e lệ, bẽn lẽn

namespace

behaving in a quiet, shy way that does not attract attention

cư xử một cách im lặng, nhút nhát mà không thu hút sự chú ý

Ví dụ:
  • a demure young lady

    một cô gái trẻ đoan trang

  • The reporter asked the shy and demure actress questions about her latest film, but she seemed hesitant to share too much.

    Phóng viên đã hỏi nữ diễn viên nhút nhát và e lệ này những câu hỏi về bộ phim mới nhất của cô, nhưng cô có vẻ ngần ngại chia sẻ quá nhiều.

  • Molly's cousin was so demure that she barely spoke at the family reunion, blushing and looking down at her feet most of the time.

    Chị họ của Molly rất kín đáo đến nỗi cô ấy hầu như không nói gì trong buổi họp mặt gia đình, chỉ đỏ mặt và nhìn xuống chân mình trong suốt thời gian đó.

  • The demure beauty pageant contestant kept her head down and avoided eye contact throughout the competition, but still managed to work her way into the top five.

    Thí sinh cuộc thi sắc đẹp này luôn cúi đầu và tránh giao tiếp bằng mắt trong suốt cuộc thi, nhưng vẫn cố gắng lọt vào top năm.

  • The demure waitress took their orders with a small smile, hardly making a noise as she wrote down their requests.

    Cô hầu bàn khiêm tốn tiếp nhận đơn đặt hàng của họ với nụ cười nhẹ, gần như không phát ra tiếng động trong khi ghi lại yêu cầu của họ.

Từ, cụm từ liên quan

suggesting that somebody is demure

gợi ý rằng ai đó nghiêm trang

Ví dụ:
  • a demure smile

    một nụ cười đoan trang

  • a demure navy blouse with a white collar

    một chiếc áo cánh hải quân trang nhã có cổ màu trắng

Từ, cụm từ liên quan