Định nghĩa của từ reflect

reflectverb

phản chiếu, phản hồi, phản ánh

/rɪˈflɛkt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "reflect" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "reflectere" có nghĩa là "cúi xuống" hoặc "quay lại". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "re-" (có nghĩa là "back" hoặc "again") và "flectere" (có nghĩa là "uốn cong" hoặc "quay lại"). Trong tiếng Anh, từ "reflect" ban đầu có nghĩa là "cúi xuống" hoặc "quay lại", nhưng theo thời gian, nghĩa của nó đã phát triển thành hành động chiêm nghiệm, cân nhắc hoặc suy nghĩ sâu sắc về một điều gì đó. Vào thế kỷ 15, từ này có nghĩa là "xem xét hoặc suy nghĩ sâu sắc về một điều gì đó, thường là để hiểu hoặc học hỏi từ nó". Ngày nay, "reflect" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cả việc tự phản ánh, suy ngẫm về những trải nghiệm và suy ngẫm trong các phương tiện nghệ thuật như nhiếp ảnh và văn bản.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningphản chiếu, phản xạ, dội lại

exampleto reflect upon what answers to make: suy nghĩ nên trả lời thế nào

exampleto reflect sound: dội lại âm thanh

meaningphản ánh

exampleto reflect on someone's honour: làm ai mang tai mang tiếng

meaningmang lại (hành động, kết quả...)

exampleto reflect on somene's: chỉ trích ai

exampleto reflect upon someone's conduct: chỉ trích tư cách của ai

type nội động từ (: on, upon)

meaningsuy nghĩ, ngẫm nghĩ

exampleto reflect upon what answers to make: suy nghĩ nên trả lời thế nào

exampleto reflect sound: dội lại âm thanh

meaninglàm hại lây, làm xấu lây, làm mang tiếng, làm mất uy tín

exampleto reflect on someone's honour: làm ai mang tai mang tiếng

meaningchỉ trích, chê trách, khiển trách

exampleto reflect on somene's: chỉ trích ai

exampleto reflect upon someone's conduct: chỉ trích tư cách của ai

namespace

to show the image of somebody/something on the surface of something such as a mirror, water or glass

để hiển thị hình ảnh của ai đó/cái gì đó trên bề mặt của một cái gì đó như gương, nước hoặc thủy tinh

Ví dụ:
  • His face was reflected in the mirror.

    Khuôn mặt anh được phản chiếu trong gương.

  • She looked into the water and saw her face reflected there.

    Cô nhìn xuống nước và thấy khuôn mặt mình phản chiếu ở đó.

  • She could see herself reflected in his eyes.

    Cô có thể thấy mình phản chiếu trong mắt anh.

to throw back light, heat, sound, etc. from a surface

để ném lại ánh sáng, nhiệt, âm thanh, vv từ một bề mặt

Ví dụ:
  • The windows reflected the bright afternoon sunlight.

    Cửa sổ phản chiếu ánh nắng chiều chói chang.

  • This material absorbs the sound, and doesn’t reflect it.

    Vật liệu này hấp thụ âm thanh và không phản xạ nó.

  • When the sun's rays hit the earth, a lot of the heat is reflected back into space.

    Khi tia nắng mặt trời chiếu xuống trái đất, phần lớn nhiệt lượng sẽ bị phản xạ trở lại không gian.

  • The sun reflected dully off the stone walls.

    Mặt trời phản chiếu lờ mờ trên những bức tường đá.

Ví dụ bổ sung:
  • Light reflects directly off a face of a crystal.

    Ánh sáng phản chiếu trực tiếp ra khỏi bề mặt của một tinh thể.

  • The screen reflects light from the sun.

    Màn hình phản chiếu ánh sáng từ mặt trời.

to show or be a sign of the nature of something or of somebody’s attitude or feeling

để hiển thị hoặc là một dấu hiệu về bản chất của một cái gì đó hoặc thái độ hoặc cảm giác của ai đó

Ví dụ:
  • Our newspaper aims to reflect the views of the local community.

    Tờ báo của chúng tôi nhằm mục đích phản ánh quan điểm của cộng đồng địa phương.

  • His music reflects his interest in African culture.

    Âm nhạc của anh ấy phản ánh sự quan tâm của anh ấy đối với văn hóa Châu Phi.

  • This year's figures simply reflect the fact that we have fewer people out of work.

    Số liệu năm nay chỉ phản ánh thực tế là chúng ta có ít người mất việc hơn.

  • Does popular culture reflect reality or distort it?

    Văn hóa đại chúng có phản ánh hiện thực hay bóp méo nó không?

  • They are constantly revising the dictionary to reflect changes in language.

    Họ liên tục sửa đổi từ điển để phản ánh những thay đổi trong ngôn ngữ.

  • Her remarks accurately reflect the views of most of us.

    Nhận xét của cô phản ánh chính xác quan điểm của hầu hết chúng ta.

Ví dụ bổ sung:
  • Senegalese culture strongly reflects influences from Islamic rulers.

    Văn hóa Senegal phản ánh mạnh mẽ ảnh hưởng từ những người cai trị Hồi giáo.

  • The condition of the house is reflected in its low price.

    Tình trạng của ngôi nhà được phản ánh ở mức giá thấp.

  • The exhibition is designed to reflect the diversity of the nation and its regions.

    Triển lãm được thiết kế để phản ánh sự đa dạng của quốc gia và khu vực của nó.

  • The punishment should adequately reflect the revulsion felt by most people for this appalling crime.

    Hình phạt phải phản ánh đầy đủ sự ghê tởm của hầu hết mọi người đối với tội ác kinh hoàng này.

  • The views expressed in this article do not necessarily reflect those of the editor.

    Quan điểm thể hiện trong bài viết này không nhất thiết phản ánh quan điểm của người biên tập.

to think carefully and deeply about something

suy nghĩ cẩn thận và sâu sắc về một cái gì đó

Ví dụ:
  • Before I decide, I need time to reflect.

    Trước khi quyết định, tôi cần thời gian để suy ngẫm.

  • She was left to reflect on the implications of her decision.

    Cô còn lại để suy ngẫm về ý nghĩa của quyết định của mình.

  • William had little time to reflect upon these episodes.

    William có rất ít thời gian để suy ngẫm về những tình tiết này.

  • On the way home he reflected that the interview had gone well.

    Trên đường về nhà, anh nghĩ rằng cuộc phỏng vấn đã diễn ra tốt đẹp.

  • She reflected how different it could have been.

    Cô ấy phản ánh rằng nó có thể khác biệt như thế nào.

  • ‘It could all have been so different,’ she reflected.

    “Mọi chuyện có thể đã rất khác,” cô nghĩ.

Ví dụ bổ sung:
  • He reflected ruefully that his money didn't buy as much as it used to

    Anh ta buồn rầu nghĩ rằng tiền của anh ta không mua được nhiều như trước nữa.

  • One good thing, he reflected wryly, was that none of his colleagues would find out.

    Một điều tốt, anh ấy hài hước nghĩ, là không đồng nghiệp nào của anh ấy có thể phát hiện ra.

  • She paused to reflect on what she had achieved.

    Cô dừng lại để suy ngẫm về những gì mình đã đạt được.

  • an opportune time to reflect critically on the city's past

    một thời điểm thích hợp để suy ngẫm nghiêm túc về quá khứ của thành phố

  • I paused to reflect how I would answer that question.

    Tôi dừng lại để suy nghĩ xem mình sẽ trả lời câu hỏi đó như thế nào.

Thành ngữ

reflect well, badly, etc. on somebody/something
to make somebody/something appear to be good, bad, etc. to other people
  • This incident reflects badly on everyone involved.