ngoại động từ
phản chiếu, phản xạ, dội lại
to reflect upon what answers to make: suy nghĩ nên trả lời thế nào
to reflect sound: dội lại âm thanh
phản ánh
to reflect on someone's honour: làm ai mang tai mang tiếng
mang lại (hành động, kết quả...)
to reflect on somene's: chỉ trích ai
to reflect upon someone's conduct: chỉ trích tư cách của ai
nội động từ (: on, upon)
suy nghĩ, ngẫm nghĩ
to reflect upon what answers to make: suy nghĩ nên trả lời thế nào
to reflect sound: dội lại âm thanh
làm hại lây, làm xấu lây, làm mang tiếng, làm mất uy tín
to reflect on someone's honour: làm ai mang tai mang tiếng
chỉ trích, chê trách, khiển trách
to reflect on somene's: chỉ trích ai
to reflect upon someone's conduct: chỉ trích tư cách của ai