Định nghĩa của từ contemplate

contemplateverb

thưởng ngoạn

/ˈkɒntəmpleɪt//ˈkɑːntəmpleɪt/

Từ "contemplate" bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "contemplāre", được hình thành bằng cách kết hợp tiền tố "con" (có nghĩa là "with") và gốc phân từ quá khứ "temere" (có nghĩa là "nhìn") của động từ "temī" (có nghĩa là "nhìn"). Từ này lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh với tư cách là động từ tiếng Anh trung đại "contemplaten" vào thế kỷ 14, về cơ bản vẫn giữ nguyên gốc tiếng Latin của nó. Nghĩa của từ này vẫn tương đối nhất quán theo thời gian, chuyển từ "nhìn một cách nghiêm túc" và "suy nghĩ sâu sắc" vào thế kỷ 16 sang định nghĩa hiện tại của nó là "suy nghĩ sâu sắc về (điều gì đó)" hoặc "xem xét cẩn thận".

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningngắm, thưởng ngoạn

meaninglặng ngắm

meaningdự tính, dự định, liệu trước, chờ đợi (một việc gì)

exampleto contemplate doing something: dự định làm gì

type nội động từ

meaningtrầm ngâm

namespace

to think about whether you should do something, or how you should do something

suy nghĩ xem bạn có nên làm điều gì đó hay không hoặc bạn nên làm điều gì đó như thế nào

Ví dụ:
  • You're too young to be contemplating retirement.

    Bạn còn quá trẻ để có ý định nghỉ hưu.

  • I have never contemplated living abroad.

    Tôi chưa bao giờ nghĩ tới việc sống ở nước ngoài.

  • He continued while she contemplated how to answer.

    Anh tiếp tục trong khi cô đang suy nghĩ xem nên trả lời thế nào.

Ví dụ bổ sung:
  • Are you willing to contemplate retraining?

    Bạn có sẵn sàng xem xét việc đào tạo lại không?

  • He was very depressed and even contemplated suicide.

    Anh ấy rất chán nản và thậm chí còn có ý định tự tử.

  • She contemplated a change of direction in her life

    Cô dự tính sẽ thay đổi hướng đi trong cuộc đời mình

  • She was seriously contemplating moving to Mexico.

    Cô ấy đang nghiêm túc suy nghĩ về việc chuyển đến Mexico.

  • She was seriously contemplating working abroad.

    Cô ấy đang nghiêm túc cân nhắc đến việc đi làm việc ở nước ngoài.

Từ, cụm từ liên quan

to think carefully about and accept the possibility of something happening

suy nghĩ cẩn thận và chấp nhận khả năng xảy ra điều gì đó

Ví dụ:
  • The thought of war is too awful to contemplate.

    Ý nghĩ về chiến tranh là quá khủng khiếp để suy ngẫm.

  • How could you even contemplate such an idea?

    Làm thế nào bạn thậm chí có thể suy nghĩ về một ý tưởng như vậy?

  • I can't contemplate what it would be like to be alone.

    Tôi không thể tưởng tượng được việc ở một mình sẽ như thế nào.

  • She contemplated that things might get even worse.

    Cô nghĩ rằng mọi chuyện có thể còn tệ hơn nữa.

to think deeply about something for a long time

suy nghĩ sâu sắc về một cái gì đó trong một thời gian dài

Ví dụ:
  • to contemplate your future

    để suy ngẫm về tương lai của bạn

  • She lay in bed, contemplating.

    Cô nằm trên giường, suy nghĩ.

to look at somebody/something in a careful way for a long time

nhìn ai/cái gì một cách cẩn thận trong thời gian dài

Ví dụ:
  • She contemplated him in silence.

    Cô nhìn anh trong im lặng.

  • He sat there, contemplating his fingernails.

    Anh ngồi đó, ngắm nhìn những móng tay của mình.

Từ, cụm từ liên quan