Định nghĩa của từ refinement

refinementnoun

sàng lọc

/rɪˈfaɪnmənt//rɪˈfaɪnmənt/

Từ "refinement" bắt nguồn từ tiếng Latin "refinare", có nghĩa là "nấu chảy lại" hoặc "làm sạch". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ này ám chỉ quá trình làm sạch kim loại, đặc biệt là vàng, bằng cách nung nóng để loại bỏ tạp chất. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng tinh chế hoặc làm sạch một thứ gì đó về mặt đạo đức, trí tuệ hoặc văn hóa. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng để mô tả quá trình cải thiện hoặc hoàn thiện một thứ gì đó, chẳng hạn như một kỹ năng hoặc một tác phẩm nghệ thuật. Ngày nay, "refinement" thường được sử dụng để mô tả quá trình làm cho một thứ gì đó tinh tế, phức tạp hoặc có văn hóa hơn, chẳng hạn như quá trình tinh chỉnh một buổi biểu diễn âm nhạc hoặc quá trình tinh chỉnh một kỹ năng xã hội.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự lọc; sự tinh chế (dầu, đường); sự luyện tinh (kim loại)

meaningsự tinh tế, sự tế nhị, sự tao nhã, sự lịch sự, sự sành sỏi

meaningcái hay, cái đẹp, cái tinh tuý, cái tao nhã

exampleall the refinements of the age: tất cả cái tinh tuý (cái hay, cái đẹp) của thời đại

typeDefault

meaning(đại số) sự làm mịn, cái mịn

meaningmesh r. sự làm mịn lưới

namespace

a small change to something that improves it

một thay đổi nhỏ cho một cái gì đó để cải thiện nó

Ví dụ:
  • This particular model has a further refinement.

    Mô hình đặc biệt này có một sự cải tiến hơn nữa.

  • all the refinements of modern technology

    tất cả sự cải tiến của công nghệ hiện đại

Ví dụ bổ sung:
  • It is possible to add a few useful refinements to the basic system.

    Có thể thêm một số cải tiến hữu ích vào hệ thống cơ bản.

  • a refinement in the masonry

    một sự tinh tế trong khối xây

  • to add a further refinement to the computer system

    để thêm một sàng lọc hơn nữa cho hệ thống máy tính

Từ, cụm từ liên quan

a thing that is an improvement on an earlier, similar thing; the quality of being improved in this way

một thứ là sự cải tiến của một thứ tương tự trước đó; chất lượng được cải thiện theo cách này

Ví dụ:
  • The new plan is a refinement of the one before.

    Kế hoạch mới là sự cải tiến của kế hoạch trước đó.

  • The kite was star-shaped and lacked the refinement of current designs.

    Con diều có hình ngôi sao và thiếu sự tinh tế như các thiết kế hiện tại.

  • a refinement on previous methods

    cải tiến các phương pháp trước đó

the process of improving something or of making something pure

quá trình cải thiện một cái gì đó hoặc làm cho một cái gì đó tinh khiết

Ví dụ:
  • the refinement of industrial techniques

    sự hoàn thiện của kỹ thuật công nghiệp

  • the refinement of uranium

    sự tinh chế uranium

Ví dụ bổ sung:
  • the progressive refinement of their accounting technique

    sự cải tiến dần dần của kỹ thuật kế toán của họ

  • The technology requires a great deal of refinement.

    Công nghệ này đòi hỏi rất nhiều sự tinh tế.

  • a lack of refinement in engine design

    thiếu sự tinh tế trong thiết kế động cơ

  • All programs have bugs and need endless refinement.

    Tất cả các chương trình đều có lỗi và cần được sàng lọc vô tận.

the quality of being polite and well educated and able to judge the quality of things; the state of having the sort of manners that are considered typical of a high social class

phẩm chất lịch sự, được giáo dục tốt và có khả năng đánh giá chất lượng của sự việc; trạng thái có cách cư xử được coi là điển hình của tầng lớp xã hội cao

Ví dụ:
  • a person of considerable refinement

    một người có sự tinh tế đáng kể

  • an atmosphere of refinement

    một bầu không khí tinh tế

  • a woman of great refinement and beauty

    một người phụ nữ có vẻ đẹp và sự tinh tế tuyệt vời

Từ, cụm từ liên quan