tính từ
văn minh
khai hoá
lễ phép; lịch sự
văn minh
/ˈsɪvəlaɪzd//ˈsɪvəlaɪzd/"Văn minh" có nguồn gốc từ tiếng Latin "civilis", có nghĩa là "của một công dân", bản thân từ này bắt nguồn từ "civis", có nghĩa là "công dân". Khái niệm về một xã hội "civilized" xuất phát từ xã hội La Mã cổ đại, nơi quyền công dân mang những quyền và trách nhiệm cụ thể, nhấn mạnh đến trật tự, luật pháp và sự hòa hợp xã hội. Theo thời gian, từ này mở rộng để bao hàm sự tinh tế, giáo dục và sự tách biệt khỏi các trạng thái "primitive" được nhận thức.
tính từ
văn minh
khai hoá
lễ phép; lịch sự
well organized socially with a very developed culture and way of life
xã hội được tổ chức tốt với nền văn hóa và lối sống rất phát triển
thế giới văn minh
tội phạm gia tăng trong cái gọi là xã hội văn minh của chúng ta
Người Philistines lịch sử là một trong những dân tộc văn minh nhất trong thời đại của họ.
having laws and customs that are fair and morally acceptable
có luật pháp và phong tục công bằng và được chấp nhận về mặt đạo đức
Không một đất nước văn minh nào lại cho phép xảy ra những bất công khủng khiếp như vậy.
having or showing polite and reasonable behaviour
có hoặc thể hiện hành vi lịch sự và hợp lý
Chúng tôi thậm chí không thể có một cuộc trò chuyện văn minh nữa.
Đây không phải là cách cư xử của người văn minh.
typical of a comfortable and pleasant way of life
điển hình của một lối sống thoải mái và dễ chịu
Bữa sáng trên sân thượng—văn minh làm sao!
Hãy đến nơi nào đó văn minh và dùng bữa nhé.