Định nghĩa của từ prolifically

prolificallyadverb

sinh sản

/prəˈlɪfɪkli//prəˈlɪfɪkli/

Từ "prolifically" có nguồn gốc từ tiếng Latin "prolificus", có nghĩa là "fruitful" hoặc "có năng suất". "Prolificus" được hình thành từ tiền tố "pro-" (có nghĩa là "forth" hoặc "forward") và "fligere" (có nghĩa là "đánh" hoặc "đánh trúng"). Theo thời gian, "prolificus" đã phát triển thành từ tiếng Anh "prolific", sau đó có dạng trạng từ "prolifically" để mô tả một điều gì đó được thực hiện theo cách dồi dào, có năng suất hoặc hiệu quả.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningmắn (đẻ), sinh sản nhiều, sản xuất nhiều, đẻ nhiều; sai (quả), lắm quả

meaningsáng tác nhiều (nhà văn, hoạ sự )

namespace

in a way that produces many works of art, literature, etc.

theo cách tạo ra nhiều tác phẩm nghệ thuật, văn học, v.v.

Ví dụ:
  • to write prolifically

    viết một cách sung mãn

  • The famous author has been writing novels prolifically for over three decades.

    Tác giả nổi tiếng này đã viết rất nhiều tiểu thuyết trong hơn ba thập kỷ.

  • The painter produced a large number of canvases prolifically during his prime years in the 1950s.

    Họa sĩ này đã sáng tác rất nhiều tranh sơn dầu trong những năm đỉnh cao của mình vào những năm 1950.

  • This musician has released numerous albums prolifically over the course of his career.

    Nhạc sĩ này đã phát hành rất nhiều album trong suốt sự nghiệp của mình.

  • The CEO's company has been expanding rapidly and has been prolifically acquiring smaller businesses in the industry.

    Công ty của CEO đã mở rộng nhanh chóng và liên tục mua lại các doanh nghiệp nhỏ hơn trong ngành.

in a way that produces a lot of fruit, flowers, young, etc.

theo cách tạo ra nhiều quả, hoa, con non, v.v.

Ví dụ:
  • animals that breed prolifically

    động vật sinh sản nhiều