Định nghĩa của từ bountiful

bountifuladjective

Bountiously

/ˈbaʊntɪfl//ˈbaʊntɪfl/

Từ "bountiful" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "bon" có nghĩa là "good" và "tuit" có nghĩa là "whole" hoặc "all". Trong tiếng Anh trung đại, cụm từ "bon tuit" ám chỉ một thứ gì đó hoàn chỉnh, toàn bộ hoặc hoàn toàn tốt. Theo thời gian, từ này phát triển thành "bountiful", có nghĩa là có nhiều thứ tốt, hào phóng hoặc rộng lượng khi cho đi. Lần đầu tiên từ "bountiful" được ghi chép là vào thế kỷ 14 và thường được dùng để mô tả những phước lành dồi dào của Chúa hoặc sự hào phóng của các vị vua. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "bountiful" thường được dùng để mô tả một thứ gì đó dồi dào, phong phú hoặc được cung cấp một cách hào phóng. Ví dụ, người ta có thể nói "the bountiful harvest was a blessing for the community" hoặc "the philanthropist was known for his bountiful donations to charity".

Tóm Tắt

type tính từ

meaningrộng rãi, hào phóng

meaningphong phú dồi dào

namespace

in large quantities; large

với số lượng lớn; lớn

Ví dụ:
  • a bountiful supply of food

    nguồn cung cấp thực phẩm dồi dào

  • The fields were bountiful with crops, thanks to the abundant rainfall.

    Những cánh đồng trù phú với nhiều loại cây trồng nhờ lượng mưa dồi dào.

  • The harvest season brought a bountiful supply of fresh fruits and vegetables to the farmer's market.

    Mùa thu hoạch mang lại nguồn cung cấp trái cây và rau quả tươi dồi dào cho chợ nông sản.

  • The bountiful gift basket from our client as a token of appreciation left us feeling overwhelmed and grateful.

    Giỏ quà tặng dồi dào từ khách hàng như một lời tri ân khiến chúng tôi cảm thấy vô cùng xúc động và biết ơn.

  • The garden was bountiful with an array of colors and scents, providing us with fresh herbs and flowers throughout the summer.

    Khu vườn tràn ngập đủ loại màu sắc và hương thơm, cung cấp cho chúng tôi các loại thảo mộc và hoa tươi trong suốt mùa hè.

giving generously

cho đi một cách hào phóng

Ví dụ:
  • belief in a bountiful god

    niềm tin vào một vị thần dồi dào

  • bountiful nature

    thiên nhiên phong phú

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches