Định nghĩa của từ fruitful

fruitfuladjective

trái cây

/ˈfruːtfl//ˈfruːtfl/

Từ "fruitful" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "frūmful", theo nghĩa đen có nghĩa là "đầy hoa quả". Bản thân từ "fruit" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "fruht", có nghĩa là "hoa quả, lợi ích, niềm vui". Khái niệm "fruitfulness" đã gắn liền với sự sung túc và thịnh vượng từ thời xa xưa. Sự gắn liền này bắt nguồn từ tầm quan trọng của hoa quả đối với sự duy trì và sinh sản trong nông nghiệp. Theo thời gian, từ "fruitful" đã phát triển để bao hàm không chỉ hoa quả vật chất mà còn cả thành công, năng suất và sản lượng sáng tạo.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningra nhiều quả, có nhiều quả, sai quả

examplea fruitful tree: cây có nhiều quả

meaningtốt, màu mỡ

examplefruitful soil: đất màu mỡ

meaningsinh sản nhiều

namespace

producing many useful results

mang lại nhiều kết quả hữu ích

Ví dụ:
  • a fruitful collaboration/discussion

    sự hợp tác/thảo luận hiệu quả

  • a fruitful source of information

    một nguồn thông tin hiệu quả

  • Official manuals can be a potentially fruitful source of information.

    Các sổ tay hướng dẫn chính thức có thể là một nguồn thông tin có hiệu quả.

  • The research has proved extremely fruitful.

    Nghiên cứu đã tỏ ra vô cùng hiệu quả.

  • The team's brainstorming session was fruitful, resulting in several new ideas for the project.

    Buổi họp động não của nhóm đã mang lại nhiều kết quả, đưa ra nhiều ý tưởng mới cho dự án.

Ví dụ bổ sung:
  • This research has been particularly fruitful in helping our understanding of the disease.

    Nghiên cứu này đặc biệt hiệu quả trong việc giúp chúng ta hiểu biết về căn bệnh này.

  • It was a very fruitful discussion.

    Đó là một cuộc thảo luận rất hiệu quả.

  • There was a close and fruitful collaboration between scientists and engineers.

    Đã có sự hợp tác chặt chẽ và hiệu quả giữa các nhà khoa học và kỹ sư.

  • Sometimes the questionnaires had remarkably fruitful results.

    Đôi khi các bảng câu hỏi có kết quả rất hiệu quả.

Từ, cụm từ liên quan

producing a lot of crops

sản xuất nhiều cây trồng