tính từ
sáng tạo
creative power: sức sáng tạo
Default
tạo ra, sáng tạo
sáng tạo
/kriˈeɪtɪv//kriˈeɪtɪv/Từ "creative" bắt nguồn từ tiếng Latin "creare", có nghĩa là "tạo ra". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ hành động sáng tạo. Theo thời gian, "creative" có nghĩa hiện đại là sở hữu hoặc được đặc trưng bởi trí tưởng tượng và tính độc đáo. Sự thay đổi này diễn ra vào thế kỷ 19, cùng với sự trỗi dậy của Chủ nghĩa lãng mạn và sự nhấn mạnh vào biểu hiện cá nhân. Vì vậy, từ "creative" là minh chứng cho sức mạnh của sự khéo léo của con người và tiềm năng vô tận cho những ý tưởng mới.
tính từ
sáng tạo
creative power: sức sáng tạo
Default
tạo ra, sáng tạo
involving the use of skill and the imagination to produce something new or a work of art
liên quan đến việc sử dụng kỹ năng và trí tưởng tượng để tạo ra một cái gì đó mới hoặc một tác phẩm nghệ thuật
một khóa học về viết sáng tạo (= viết truyện, kịch và thơ)
tư duy sáng tạo (= nghĩ về vấn đề theo một cách mới hoặc nghĩ ra những ý tưởng mới)
đội ngũ/giám đốc sáng tạo của công ty
quá trình sáng tạo
Cô truyền năng lượng sáng tạo của mình vào nghệ thuật.
Bạn có thể sáng tạo với công thức này và thêm bất kỳ loại trái cây nào bạn thích.
Họ sử dụng những cách sáng tạo để tiếp thị dịch vụ của mình tới khách hàng.
Hầu hết công việc sáng tạo của ông đều được thực hiện trong nhà hát.
nghệ thuật sáng tạo và biểu diễn
having the skill and ability to produce something new, especially a work of art; showing this ability
có kỹ năng và khả năng tạo ra cái gì đó mới mẻ, đặc biệt là một tác phẩm nghệ thuật; thể hiện khả năng này
Cô ấy rất sáng tạo - cô ấy viết thơ và vẽ tranh.
Bạn có bất cứ ý tưởng? Bạn là người sáng tạo.
một nghệ sĩ có tính sáng tạo cao
một thiên tài/tài năng/bộ óc sáng tạo
Kỹ năng viết sáng tạo của Sarah đã giúp cô giành được vị trí trong một số cuộc thi văn học danh giá.
All matches